Nên chọn xây nhà trọn gói để tiết kiệm chi phí chỉ 4,6000,000 đ/m2

 Trên thực tế, nhiều chủ nhà chỉ giao thầu xây dựng phần thô, rồi tự mình đi mua vật liệu về hoàn thiện căn nhà.

Do không có nhiều kinh nghiệm và không nắm được giá cả, không ít người đã bị “hớ” khi mua vật liệu, khiến chi phí xây nhà không giảm mà lại tăng.

Nếu lựa chọn hình thức xây nhà trọn gói, bạn có thể hoạch định tương đối chính xác chi phí cần thiết cho căn nhà thông qua bảng dự toán, qua đó có thể lên kế hoạch tài chính phù hợp mà không phải bị thiếu trước hụt sau trong quá trình xây nhà.

Xây nhà trọn gói, cần biết điều gì?

Xây nhà trọn gói là hình thức chủ đầu tư thuê nhà thầu nhằm phụ trách toàn bộ việc phá dỡ, thiết kế, thi công công trình. Sau khi công trình hoàn thành thi công, chủ đầu tư chỉ cần dọn vào nhà để ở.

Tuy nhiên, việc giao trọn gói như vậy dễ phát sinh các hệ lụy không mong muốn. Vì vậy, chủ đầu tư cần giám sát gián tiếp thông qua người quen các khâu trong quá trình xây dựng, đặc biệt chú trọng lường trước các vấn đề rủi ro có thể phát sinh bất lợi về phía mình.

Hình thức xây nhà này phù hợp với những người thường xuyên bận công việc, không thể quản lý sâu sát công trình của mình. Mặt khác, công trình này chỉ đạt được thành công khi chủ nhà thật sự tìm được nhà thầu có tâm, có tầm và có tài.

Hợp đồng xây nhà trọn gói

Hợp đồng xây dựng nhà trọn gói là các thỏa thuận được ký kết giữa chủ đầu tư và nhà thầu nhằm ràng buộc các điều khoản để tiến hành thiết kế thi công công trình đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng và mức giá cả hợp lý.

Tiến độ của công trình xây dựng cần được quy định rõ ràng trong quá trình soạn thảo hợp đồng.

Vì thế, chủ đầu tư ngoài việc cần quy định rõ điều kiện phạt trong hợp đồng, cũng nên thường xuyên đốc thúc, nhắc nhở đơn vị thầu thi công đảm bảo đúng tiến độ, đúng quy định được định sẵn trong hợp đồng.

Đồng thời, nhà thầu luôn phải báo cáo đầy đủ và rõ ràng, cụ thể từng chủng loại vật liệu, hãng sản xuất, kiểu dáng từng dòng sản phẩm trong cả hợp đồng lẫn báo cáo tiến độ xây dựng theo tuần/tháng/quý đến đơn vị đầu tư trong suốt quá trình thi công công trình.

Tất cả các thông tin trên cần được trình bày cụ thể, tránh dùng các từ ngữ không rõ ràng, không mang ý nghĩa cụ thể. Ví dụ như gạch ceramic hãng ABC hoặc ”tương đương”, cụm từ tương đương dễ tạo hiểu lầm và tăng rủi ro cho chủ đầu tư, bởi vì vật liệu khác nhau sẽ dẫn đến giá trị hợp đồng khác nhau.

Nếu đề cập đến hợp đồng, không thể không nhắc đến vấn đề tạm ứng tiền (hay còn gọi là tiền cọc). Theo khảo sát trên thị trường, hầu hết các nhà đầu tư đều tạm ứng cho nhà thầu từ 40 – 80% giá trị hợp đồng, nên khi xảy ra các trường hợp chủ thầu làm ẩu, làm sai thiết kế bản vẽ, hoặc gian lận trong chi phí, chủ đầu tư sẽ không dám “làm căng” với nhà thầu vì đã “xuống tiền” khá nhiều.

Thậm chí, có một số trường hợp chủ thầu thực hiện hành vi “đe dọa” ngầm đơn phương chấm dứt hợp đồng.Điều này sẽ gây tổn thất lớn cho chủ đầu tư về mặt chi phí, uy tín lẫn tiến độ thi công, có khi còn dẫn đến tình trạng treo dự án trong nhiều năm liền.

Đơn cử như trường hợp dự án Panorama Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa). Do tranh chấp về việc thay đổi thiết kế dự án để nâng thêm 4 – 5 tầng giữa chủ đầu tư là Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang (Công ty Vịnh Nha Trang) với nhà thầu là Công ty cổ phần xây dựng Coteccons (Công ty Coteccons), việc thi công dự án này đã trì trệ làm ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ bàn giao chính thức căn hộ cũng như những quyền lợi khác của khách hàng khi đặt mua căn hộ tại đây.

Để tránh trường hợp này, chủ đầu tư nên chia nhỏ các đợt giao tiền, chẳng hạn như giao tiền theo tiến độ xây dựng. Ví dụ, xong phần móng giao đợt một, xong phần cột tầng một giao đợt hai, xong phần sàn tầng hai giao đợt ba,…

Việc chia nhỏ các đợt giao tiền như vậy sẽ tránh được rủi ro về phía chủ đầu tư. Thậm chí, nhà đầu tư có thể thanh lý hợp đồng trong trường hợp chủ thầu thi công không đạt chất lượng mà không gặp nhiều tổn thất lớn.

Trong hợp đồng, những điều khoản đảm bảo an toàn trong thi công cũng là một nội dung khá quan trọng. Nội dung này được quy định nhằm tránh việc chủ thầu làm ẩu, gây cháy nổ, hỏa hoạn thậm chí tử vong trong lao động.

Bạn hãy thử hình dung nếu trong quá trình thi công xảy ra sự cố, tai nạn dẫn đến tử vong thì khách hàng có còn muốn mua ngôi nhà đó nữa hay không? Vì vậy, điều khoản này cần ràng buộc mức phạt cao nhất trong hợp đồng để tránh trường hợp nhà thầu để mất an toàn trong thi công.

Hiện nay, một công trình dạng xây nhà trọn gói thường được bảo hành tổng thể 12 tháng, bảo hành phần kết cấu 5 năm và bảo hành thấm dột trong 2 năm.

Đơn giá xây thô tham khảo

Theo thống kê, đơn giá thi công phần thô công trình dao động như sau:

Từ 2,9 triệu đồng/m2 đối với công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn;

Từ 3 triệu đồng/m2 đối với công trình có tổng diện tích từ 300-350m2;

Từ 3,1 triệu đồng/m2 đối với công trình có tổng diện tích từ 250-300m2;

Từ 3,3 triệu đồng/m2 đối với công trình có tổng diện tích nhỏ hơn 200m2.

Mức giá này có thể thay đổi tùy vào vị trí và các điều kiện thuận lợi trong quá trình thi công công trình. Các yếu tố tác động đến mức giá này gồm mức độ thuận lợi, khả năng vận chuyển vật liệu, khu vực tọa lạc của công trình…Nếu khối công trình nằm ở vị trí sâu trong hẻm hoặc khu vực ngập lụt, hiểm trở, khiến việc vận chuyển nguyên vật liệu phải dùng xe thì đơn giá có thể tăng lên.

Đơn giá xây trọn gói

Các hạng mục xây dựng trọn gói bao gồm xây thô và xây dựng hoàn thiện như ốp lát gạch toàn bộ sàn nhà, sàn phòng bếp, sàn phòng vệ sinh theo bản vẽ thiết kế; lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng, thiết bị vệ sinh, dựng bao cửa gỗ, cửa sắt, sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.

Theo khảo sát từ các đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng, đơn giá xây dựng trọn gói trong năm 2025 dao động từ 6,5 – 8,6 triệu đồng/m2. Đơn giá này còn tùy thuộc vào từng thời điểm của thị trường và bảng báo giá chính thức từ các doanh nghiệp cung cấp nguyên, vật liệu xây dựng tại từng khu vực.

BẢNG VẬT TƯ XÂY NHÀ PHẦN THÔ VÀ TRỌN GÓI

 

STTHẠNG MỤCĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ                           ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT                              ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP
4.500.000 đ/m24.700.000 đ/m25.200.000 đ/m2
IPHẦN XÂY DỰNG PHẦN THÔSử dụng vật tư thô và thiết kế cho phần thô giống nhau cho các gói thi công (Khá, Tốt, Cao Cấp)
1SắtVIỆT – NHẬT hoặc POMINA
2Xi măngHÀ TIÊN đa dụng cho công tác bê tông
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô
3GạchTUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …)
4Đá 
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng
5Cát VÀNGHỒNG NGỰ (hoặc tương đương)
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông
– Cát mi xây tô
6Bê tông– Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không)
– Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau:
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá
7TônTôn lạnh dày 5 dem
8Xà gồThép không gỉ 40mm x 80mm dày 1,2mm
9Chống thấm sàn WC, mái, ban côngSIKA LATEX
11Ống nướcPVC BÌNH MINH
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D114
  Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D34
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)
12Dây điệnCADIVI
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0;
13Ống luốn dây điện đi âm tườngỐng ruột gà hiệu NANO chống cháy
15Dây ADSL, điện thoại, truyền hìnhVIỆT NAM
16Thiết bị phục vụ công tác thi côngDàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công ….
 
IIPHẦN GẠCH ỐP – LÁTVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Gạch bóng kính 600 x 600 2 da toàn phần lát nềnCatalantAmericantTaicera
Đơn giá: 150,000 đ/m2Đơn giá: 220,000 đ/m2Đơn giá:280,000 đ/m2
2Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau.TASA ,Ý MỸ,HOÀNG GIABạch MãPrimer
Đơn giá: 135,000 đ/m2Đơn giá:165,000 đ/m2Đơn giá:190,000 đ/m2
3Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WCAmerican, CatalantĐồng Tâm, Hoàn MỹHoàn Mỹ
Đơn giá: 110,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 190,000 đ/m2
4Gạch Ceramic ốp cho tường WCHoàn Mỹ 300 x 450American, Catalant 300 x 600Taicera,Catalant 300 x 600
Đơn giá: 100,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 180,000 đ/m2
5Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp)American, Ý MỹAmerican, Bạch MãAmerican, Bạch Mã
Đơn giá: 18,000 đ/viênĐơn giá: 22,000 đ/viênĐơn giá: 29,000 đ/viên
6Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6mCatalantAmerican, CatalantTaicera, Catalant
110,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 220,000 đ/m2
7Keo chà ronĐơn giá: 15,000 đ/kgĐơn giá: 15,000 đ/kgĐơn giá: 15,000 đ/kg
8Gạch ốp trang trí trên tườnggạch 30×40 giá 90.000đ/m2gạch men 30×60 :Đơn giá: 120,000 đ/m2Đơn giá: 170,000 đ/m2
ốp phòng khách cao 1.2m
 
IIIPHẦN SƠN NƯỚCVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.Sơn Joutun ngoài nhà A919Sơn Spec ngoài nhà (ALL EXTERIO)Sơn Dulux ngoài nhà
Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lítĐơn giá: 550.000 đ/thùng 5lítĐơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít
2Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủSơn Maxillite ICI trong nhà A901Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIORSơn Dulux trong nhà A991
Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lítĐơn giá: 860.200 đ/thùng 18lítĐơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít
3Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám…Bột Việt Mỹ trong nhàBột Expo trong nhàBột Joton trong nhà
Đơn giá: 100.000đ/baoĐơn giá: 148.000đ/baoĐơn giá: 185.000đ/bao
Bột Việt Mỹ ngoài nhàBột Expo ngoài nhàBột Joton ngoài nhà
Đơn giá: 135.000đ/baoĐơn giá: 189.000đ/baoĐơn giá: 240.000đ/bao
4Sơn gai, sơn gấm trang tríChưa bao gồmChưa bao gồmbao gồm
5Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệSơn dầu Bạch TuyếtSơn dầu Bạch TuyếtSơn dầu Bạch Tuyết
 
IVPHẦN CỬA ĐI- CỬA SỔVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Cửa đi các phòng ngủCửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóaCửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8lyCửa gỗ căm xe sơn màu NC chia 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2Đơn giá: 1,650,000 đ/m2Đơn giá: 3,385,000 đ/bộ
2Cửa đi WCCửa đi các WC bằng nhôm 700, kính  5 ly , sơn giả gỗ, đã bao gồm khóaCửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóaCửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly
Đơn giá: 800,000 đ/bộĐơn giá: 1.6500,000 đ/bộĐơn giá: 1,650,000 đ/m2
3Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)Bằng nhôm TungShin hệ 700, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gổ, đã bao gồm khóa.Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly( thanh SHIDE – SPARLEE)Xinfa kính cường lực 8mm
Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá:1,650,000 đ/m2Đơn giá:1.900,000 đ/m2
4 Cửa cuốn nhômchưa bao gồmchưa bao gồmbao gồm đơn giá :1.100.000 đ/m2
4Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)Đã bao gồm bên trênBằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8lyXinfa kính cường lực 8mm
Đơn giá: 1,450,000 đ/m2Đơn giá: 1,450,000 đ/m2
5Khung sắt bảo vệ ô cửa sổBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầuBằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầuBằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu
Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 450,000 đ/m2
 
VLAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀNVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Lan can cầu thangBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.
Đơn giá: 550,000 đ/mĐơn giá: 1,2500,000 đ/mĐơn giá: 1,250,000 đ/m
2Lan can mặt tiềnBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mmBằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inoxBằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox
Đơn giá: 550,000 đ/mĐơn giá: 1,250,000 đ/m2Đơn giá: 1,250,000 đ/m2
VIPHẦN ĐÁ GRANITEVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Đá Granit cầu thang, len cầu thangĐá Trắng suối lâuĐá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 490,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
2Đá Granit mặt dựng cầu thangĐá Trắng suối lâuĐá Trắng nha sỹTrắng Mable
Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
3Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính)ốp gạch men đơn giá 110.00 đ/m2Đá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
4Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếpĐá Trắng suối lâuĐá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 490,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
 
VIIPHẦN THIẾT BỊ ĐIỆNVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầngSino – loại 4 đườngSino – loại 4 đườngSino – loại 4 đường
2MCBSinoPanasonicPanasonic
3Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắmSinoPanasonicPanasonic
4Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cápSino – mỗi phòng 1 cáiPanasonic – mỗi phòng 1 cáiPanasonic – mỗi phòng 1 cái
5Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng)Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cáiHufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cáiMPE (Minh Phương) – Đơn giá: 120, 000 đ/cái
6Đèn vệ sinhĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cáiĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cáiĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái
Đơn giá : 120,000 đ/cáiĐơn giá : 120,000 đ/cáiĐơn giá : 120,000 đ/cái
7Đèn trang trí tường cầu thangHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu
Đơn giá: 120,000 đ/cáiĐơn giá: 260,000 đ/cáiĐơn giá: 600,000 đ/cái
8Đèn thắp sáng hành lang, ban côngHufa – Mỗi tầng 4 cáiHufa – Mỗi tầng 4 cáiHufa – Mỗi tầng 4 cái
Đơn giá: 170,000 đ/cáiĐơn giá: 170,000 đ/cáiĐơn giá: 350,000 đ/cái
9Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờĐèn HQ 1,2 m lắp 1 bóngĐèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóngĐèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng
Đơn giá: 150,000đ/cáiĐơn giá: 250,000đ/cáiĐơn giá: 250,000đ/cái
 
VIIIPHẦN THIẾT BỊ VỆ SINHVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Bàn cầu (1 WC 1 cái)Inax – C333VT (màu trắng)Inax – C838VNToTo – CS818DT3
Đơn giá: 1,950,000 đ/cáiĐơn giá: 3,060,000 đ/cáiĐơn giá: 4,584,000 đ/cái
2Vòi xịt WC (1 WC 1 cái)Inax – CFV 102MInax – CFV105MPToTo – THX20MCRB
Đơn giá: 70,000 đ/cáiĐơn giá: 150,000 đ/m2Đơn giá: 250,000 đ/cái
3Lavabo + Bộ xảInax – L285V+L288VDInax – L298 + L298VCToTo – LPT947C
Đơn giá:400,000 đ/cáiĐơn giá: 1,940,000 đ/cáiĐơn giá: 2,216,000 đ/cái
4Vòi lavaboViglacera – VSD 104Inax – LFV 1102S -1Inax–LFV902S
Đơn giá: 200,000 đ/cáiĐơn giá: 995,000 đ/cáiĐơn giá: 1,300,000 đ/cái
5Vòi sen WCViglacera – VG514BFV 903S – 2CInax – 2BFV5003S5C
Đơn giá: 300,000 đ/bộĐơn giá: 1,755,000 đ/bộĐơn giá: 4,632,000 đ/bộ
6Vòi sân thượng, ban công, sânViglacera – VSD110Viglacera – VSD110Inax – LF7R13
Đơn giá: 90,000 đ/cáiĐơn giá: 150,000 đ/bộĐơn giá: 150,000 đ/bộ
7Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …)ViglaceraViglacera – PKVS 02Viglacera – PKVS 02
Đơn giá: 350,000 đ/bộĐơn giá: 950,000 đ/bộĐơn giá: 1,050,000 đ/bộ
8Phiễu thu sànInox – Đơn giá: 60,000 đ/cáiInox – Đơn giá:150,000 đ/cáiInox – Đơn giá:150,000 đ/cái
9Cầu chắn rácInox – Đơn giá: 60,000 đ/cáiInox – Đơn giá: 150,000 đ/cáiInox – Đơn giá: 150,000 đ/cái
10Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnhĐại thành – RA13Đại thànhĐại thành
Đơn giá: 750,000 đ/cáiĐơn giá: 900,000 đ/cáiĐơn giá: 900,000 đ/cái
11Vòi rửa chénViglacera VG 704luxta – L3207Inax – SFV302S Đơn giá: 1,750,000 đ/cái
Đơn giá: 450,000 đ/cáiĐơn giá: 1,060,000 đ/cái
Tủ bếp trên,tủ bếp dưới dài 3.5 mnhôm kính trắnggỗ  hdfcăm xe
12đơn giá :1.200.000 mdaiđơn giá ;1.450.000 đ/mdđơn giá ;3.800.000 đ/md
13Bồn nước inoxĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lítĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lítĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít
Đơn giá: 2,750,000 đ/cáiĐơn giá: 4,150,000 đ/cáiĐơn giá: 4,150,000 đ/cái
14Máy bơm nướcPanasonic – 125WPanasonic – 200WPanasonic – 200W
Đơn giá: 1,000,000 đ/cáiĐơn giá: 1,000,000 đ/cáiĐơn giá: 1,000,000 đ/cái
IXHẠNG MỤC KHÁCVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Thạch caoKhung và tấm boraKhung và tấm Vĩnh TườngKhung và tấm Vĩnh Tường
Đơn giá: 125,000 đ/m2Đơn giá: 155,000 đ/m2Đơn giá: 155,000 đ/m2
2Khung sắt bảo vệ giếng trời + tấm lợp kính cường lực dày 8mmSắt hộp 20x20x1mmSắt hộp 20x20x1mmSắt hộp 20x20x1mm
Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,050,000 đ/m2
3Ống đồng máy lạnh âm tường + ống thoát nước dành cho máy lạnhchưa bao gồmbao gồmbao gồm
4Ống nước nóng năng lượng mặt trờichưa bao gồm bao gồmbao gồm
5hoàn côngxuất hóa đơnxuất hóa đơnbao gồm

 

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
PHẦN THÔTRỌN GÓI
PHẦN MÓNGXÂY DỰNG PHÚ NGUYỄN
Đài móng+dầm giằng(bao gồm cọc bê tông ép)30-50% XDTXD x Đ G30-50% XDTXD x Đ G
Móng Băng50% XDTXD x Đ G50% XDTXD x Đ G
PHẦN THÂNXÂY DỰNG PHÚ NGUYỄN
Tầng trệt +Các tầng100% X DTXC X ĐG THÔ100% X DTXC X ĐG TG
Ô thoáng < 8m2100% X DTXC X ĐG THÔ 50% X DTXC X ĐG TG
Ô thoáng > 8m250% X DTXC X ĐG THÔ 30% X DTXC X ĐG TG
Sân Thượng lót gạch50% X DTXC X ĐG THÔ 30% X DTXC X ĐG TG
PHẦN MÁIXÂY DỰNG PHÚ NGUYỄN
Dàn lam bê tông30% x DT x ĐG THÔ 20% X DTXC X ĐG TG
Mái Bằng bê tông cán hồ50% x DT x ĐG THÔ 30% X DTXC X ĐG TG
Mái ngói kèo thép40% x DT x ĐG THÔ 30% X DTXC X ĐG TG
Mái Ngói bê tông cốt thép80% x DT x ĐG THÔ 60% X DTXC X ĐG TG
Mái Tôn30% x DT x ĐG THÔ 15% X DTXC X ĐG TG
0/5 (0 Reviews)

2 bình luận về “Nên chọn xây nhà trọn gói để tiết kiệm chi phí chỉ 4,6000,000 đ/m2

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0988334641