Trên thực tế, nhiều chủ nhà chỉ giao thầu xây dựng phần thô, rồi tự mình đi mua vật liệu về hoàn thiện căn nhà.
Nếu lựa chọn hình thức xây nhà trọn gói, bạn có thể hoạch định tương đối chính xác chi phí cần thiết cho căn nhà thông qua bảng dự toán, qua đó có thể lên kế hoạch tài chính phù hợp mà không phải bị thiếu trước hụt sau trong quá trình xây nhà.
Xây nhà trọn gói là hình thức chủ đầu tư thuê nhà thầu nhằm phụ trách toàn bộ việc phá dỡ, thiết kế, thi công công trình. Sau khi công trình hoàn thành thi công, chủ đầu tư chỉ cần dọn vào nhà để ở.
Tuy nhiên, việc giao trọn gói như vậy dễ phát sinh các hệ lụy không mong muốn. Vì vậy, chủ đầu tư cần giám sát gián tiếp thông qua người quen các khâu trong quá trình xây dựng, đặc biệt chú trọng lường trước các vấn đề rủi ro có thể phát sinh bất lợi về phía mình.
Hình thức xây nhà này phù hợp với những người thường xuyên bận công việc, không thể quản lý sâu sát công trình của mình. Mặt khác, công trình này chỉ đạt được thành công khi chủ nhà thật sự tìm được nhà thầu có tâm, có tầm và có tài.
Hợp đồng xây nhà trọn gói
Hợp đồng xây dựng nhà trọn gói là các thỏa thuận được ký kết giữa chủ đầu tư và nhà thầu nhằm ràng buộc các điều khoản để tiến hành thiết kế thi công công trình đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng và mức giá cả hợp lý.
Tiến độ của công trình xây dựng cần được quy định rõ ràng trong quá trình soạn thảo hợp đồng.
Vì thế, chủ đầu tư ngoài việc cần quy định rõ điều kiện phạt trong hợp đồng, cũng nên thường xuyên đốc thúc, nhắc nhở đơn vị thầu thi công đảm bảo đúng tiến độ, đúng quy định được định sẵn trong hợp đồng.
Đồng thời, nhà thầu luôn phải báo cáo đầy đủ và rõ ràng, cụ thể từng chủng loại vật liệu, hãng sản xuất, kiểu dáng từng dòng sản phẩm trong cả hợp đồng lẫn báo cáo tiến độ xây dựng theo tuần/tháng/quý đến đơn vị đầu tư trong suốt quá trình thi công công trình.
Tất cả các thông tin trên cần được trình bày cụ thể, tránh dùng các từ ngữ không rõ ràng, không mang ý nghĩa cụ thể. Ví dụ như gạch ceramic hãng ABC hoặc ”tương đương”, cụm từ tương đương dễ tạo hiểu lầm và tăng rủi ro cho chủ đầu tư, bởi vì vật liệu khác nhau sẽ dẫn đến giá trị hợp đồng khác nhau.
Nếu đề cập đến hợp đồng, không thể không nhắc đến vấn đề tạm ứng tiền (hay còn gọi là tiền cọc). Theo khảo sát trên thị trường, hầu hết các nhà đầu tư đều tạm ứng cho nhà thầu từ 40 – 80% giá trị hợp đồng, nên khi xảy ra các trường hợp chủ thầu làm ẩu, làm sai thiết kế bản vẽ, hoặc gian lận trong chi phí, chủ đầu tư sẽ không dám “làm căng” với nhà thầu vì đã “xuống tiền” khá nhiều.
Thậm chí, có một số trường hợp chủ thầu thực hiện hành vi “đe dọa” ngầm đơn phương chấm dứt hợp đồng.Điều này sẽ gây tổn thất lớn cho chủ đầu tư về mặt chi phí, uy tín lẫn tiến độ thi công, có khi còn dẫn đến tình trạng treo dự án trong nhiều năm liền.
Đơn cử như trường hợp dự án Panorama Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa). Do tranh chấp về việc thay đổi thiết kế dự án để nâng thêm 4 – 5 tầng giữa chủ đầu tư là Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Vịnh Nha Trang (Công ty Vịnh Nha Trang) với nhà thầu là Công ty cổ phần xây dựng Coteccons (Công ty Coteccons), việc thi công dự án này đã trì trệ làm ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ bàn giao chính thức căn hộ cũng như những quyền lợi khác của khách hàng khi đặt mua căn hộ tại đây.
Để tránh trường hợp này, chủ đầu tư nên chia nhỏ các đợt giao tiền, chẳng hạn như giao tiền theo tiến độ xây dựng. Ví dụ, xong phần móng giao đợt một, xong phần cột tầng một giao đợt hai, xong phần sàn tầng hai giao đợt ba,…
Việc chia nhỏ các đợt giao tiền như vậy sẽ tránh được rủi ro về phía chủ đầu tư. Thậm chí, nhà đầu tư có thể thanh lý hợp đồng trong trường hợp chủ thầu thi công không đạt chất lượng mà không gặp nhiều tổn thất lớn.
Trong hợp đồng, những điều khoản đảm bảo an toàn trong thi công cũng là một nội dung khá quan trọng. Nội dung này được quy định nhằm tránh việc chủ thầu làm ẩu, gây cháy nổ, hỏa hoạn thậm chí tử vong trong lao động.
Bạn hãy thử hình dung nếu trong quá trình thi công xảy ra sự cố, tai nạn dẫn đến tử vong thì khách hàng có còn muốn mua ngôi nhà đó nữa hay không? Vì vậy, điều khoản này cần ràng buộc mức phạt cao nhất trong hợp đồng để tránh trường hợp nhà thầu để mất an toàn trong thi công.
Hiện nay, một công trình dạng xây nhà trọn gói thường được bảo hành tổng thể 12 tháng, bảo hành phần kết cấu 5 năm và bảo hành thấm dột trong 2 năm.
Đơn giá xây thô tham khảo
Theo thống kê, đơn giá thi công phần thô công trình dao động như sau:
Từ 2,9 triệu đồng/m2 đối với công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn;
Từ 3 triệu đồng/m2 đối với công trình có tổng diện tích từ 300-350m2;
Từ 3,1 triệu đồng/m2 đối với công trình có tổng diện tích từ 250-300m2;
Từ 3,3 triệu đồng/m2 đối với công trình có tổng diện tích nhỏ hơn 200m2.
Mức giá này có thể thay đổi tùy vào vị trí và các điều kiện thuận lợi trong quá trình thi công công trình. Các yếu tố tác động đến mức giá này gồm mức độ thuận lợi, khả năng vận chuyển vật liệu, khu vực tọa lạc của công trình…Nếu khối công trình nằm ở vị trí sâu trong hẻm hoặc khu vực ngập lụt, hiểm trở, khiến việc vận chuyển nguyên vật liệu phải dùng xe thì đơn giá có thể tăng lên.
Đơn giá xây trọn gói
Các hạng mục xây dựng trọn gói bao gồm xây thô và xây dựng hoàn thiện như ốp lát gạch toàn bộ sàn nhà, sàn phòng bếp, sàn phòng vệ sinh theo bản vẽ thiết kế; lắp đặt hệ thống điện chiếu sáng, thiết bị vệ sinh, dựng bao cửa gỗ, cửa sắt, sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.
Theo khảo sát từ các đơn vị cung cấp nguyên vật liệu xây dựng, đơn giá xây dựng trọn gói trong năm 2025 dao động từ 6,5 – 8,6 triệu đồng/m2. Đơn giá này còn tùy thuộc vào từng thời điểm của thị trường và bảng báo giá chính thức từ các doanh nghiệp cung cấp nguyên, vật liệu xây dựng tại từng khu vực.
BẢNG VẬT TƯ XÂY NHÀ PHẦN THÔ VÀ TRỌN GÓI
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP | |||
4.500.000 đ/m2 | 4.700.000 đ/m2 | 5.200.000 đ/m2 | |||||
I | PHẦN XÂY DỰNG PHẦN THÔ | Sử dụng vật tư thô và thiết kế cho phần thô giống nhau cho các gói thi công (Khá, Tốt, Cao Cấp) | |||||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | |||||
2 | Xi măng | HÀ TIÊN đa dụng cho công tác bê tông | |||||
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | |||||||
3 | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …) | |||||
4 | Đá | ||||||
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông | |||||||
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng | |||||||
5 | Cát VÀNG | HỒNG NGỰ (hoặc tương đương) | |||||
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông | |||||||
– Cát mi xây tô | |||||||
6 | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không) | |||||
– Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: | |||||||
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá | |||||||
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá | |||||||
7 | Tôn | Tôn lạnh dày 5 dem | |||||
8 | Xà gồ | Thép không gỉ 40mm x 80mm dày 1,2mm | |||||
9 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | SIKA LATEX | |||||
11 | Ống nước | PVC BÌNH MINH | |||||
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: | |||||||
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90 | |||||||
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 | |||||||
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D114 | |||||||
Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D34 | |||||||
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) | |||||||
12 | Dây điện | CADIVI | |||||
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. | |||||||
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; | |||||||
13 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | |||||
15 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM | |||||
16 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | |||||
II | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |||
1 | Gạch bóng kính 600 x 600 2 da toàn phần lát nền | Catalant | Americant | Taicera | |||
Đơn giá: 150,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | Đơn giá:280,000 đ/m2 | |||||
2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | TASA ,Ý MỸ,HOÀNG GIA | Bạch Mã | Primer | |||
Đơn giá: 135,000 đ/m2 | Đơn giá:165,000 đ/m2 | Đơn giá:190,000 đ/m2 | |||||
3 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | American, Catalant | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ | Hoàn Mỹ | |||
Đơn giá: 110,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 190,000 đ/m2 | |||||
4 | Gạch Ceramic ốp cho tường WC | Hoàn Mỹ 300 x 450 | American, Catalant 300 x 600 | Taicera,Catalant 300 x 600 | |||
Đơn giá: 100,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 180,000 đ/m2 | |||||
5 | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) | American, Ý Mỹ | American, Bạch Mã | American, Bạch Mã | |||
Đơn giá: 18,000 đ/viên | Đơn giá: 22,000 đ/viên | Đơn giá: 29,000 đ/viên | |||||
6 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant | American, Catalant | Taicera, Catalant | |||
110,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | |||||
7 | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | |||
8 | Gạch ốp trang trí trên tường | gạch 30×40 giá 90.000đ/m2 | gạch men 30×60 :Đơn giá: 120,000 đ/m2 | Đơn giá: 170,000 đ/m2 | |||
ốp phòng khách cao 1.2m | |||||||
III | PHẦN SƠN NƯỚC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Joutun ngoài nhà A919 | Sơn Spec ngoài nhà (ALL EXTERIO) | Sơn Dulux ngoài nhà | |||
Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít | Đơn giá: 550.000 đ/thùng 5lít | Đơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít | |||||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà A901 | Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIOR | Sơn Dulux trong nhà A991 | |||
Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít | Đơn giá: 860.200 đ/thùng 18lít | Đơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít | |||||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Việt Mỹ trong nhà | Bột Expo trong nhà | Bột Joton trong nhà | |||
Đơn giá: 100.000đ/bao | Đơn giá: 148.000đ/bao | Đơn giá: 185.000đ/bao | |||||
Bột Việt Mỹ ngoài nhà | Bột Expo ngoài nhà | Bột Joton ngoài nhà | |||||
Đơn giá: 135.000đ/bao | Đơn giá: 189.000đ/bao | Đơn giá: 240.000đ/bao | |||||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | bao gồm | |||
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | |||
IV | PHẦN CỬA ĐI- CỬA SỔ | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |||
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly | Cửa gỗ căm xe sơn màu NC chia 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa | |||
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | Đơn giá: 3,385,000 đ/bộ | |||||
2 | Cửa đi WC | Cửa đi các WC bằng nhôm 700, kính 5 ly , sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly | |||
Đơn giá: 800,000 đ/bộ | Đơn giá: 1.6500,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | |||||
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng nhôm TungShin hệ 700, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gổ, đã bao gồm khóa. | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly( thanh SHIDE – SPARLEE) | Xinfa kính cường lực 8mm | |||
Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá:1,650,000 đ/m2 | Đơn giá:1.900,000 đ/m2 | |||||
4 | Cửa cuốn nhôm | chưa bao gồm | chưa bao gồm | bao gồm đơn giá :1.100.000 đ/m2 | |||
4 | Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Đã bao gồm bên trên | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8ly | Xinfa kính cường lực 8mm | |||
Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | ||||||
5 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | |||
Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 450,000 đ/m2 | |||||
V | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |||
1 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | |||
Đơn giá: 550,000 đ/m | Đơn giá: 1,2500,000 đ/m | Đơn giá: 1,250,000 đ/m | |||||
2 | Lan can mặt tiền | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | |||
Đơn giá: 550,000 đ/m | Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | |||||
VI | PHẦN ĐÁ GRANITE | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |||
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |||
Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||||
2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá Trắng nha sỹ | Trắng Mable | |||
Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||||
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | ốp gạch men đơn giá 110.00 đ/m2 | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |||
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | ||||||
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đá Trắng suối lâu | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |||
Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||||
VII | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | |||
2 | MCB | Sino | Panasonic | Panasonic | |||
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Sino | Panasonic | Panasonic | |||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino – mỗi phòng 1 cái | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | |||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng) | Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cái | Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cái | MPE (Minh Phương) – Đơn giá: 120, 000 đ/cái | |||
6 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | |||
Đơn giá : 120,000 đ/cái | Đơn giá : 120,000 đ/cái | Đơn giá : 120,000 đ/cái | |||||
7 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | |||
Đơn giá: 120,000 đ/cái | Đơn giá: 260,000 đ/cái | Đơn giá: 600,000 đ/cái | |||||
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | |||
Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đơn giá: 350,000 đ/cái | |||||
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ 1,2 m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng | |||
Đơn giá: 150,000đ/cái | Đơn giá: 250,000đ/cái | Đơn giá: 250,000đ/cái | |||||
VIII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C333VT (màu trắng) | Inax – C838VN | ToTo – CS818DT3 | |||
Đơn giá: 1,950,000 đ/cái | Đơn giá: 3,060,000 đ/cái | Đơn giá: 4,584,000 đ/cái | |||||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV 102M | Inax – CFV105MP | ToTo – THX20MCRB | |||
Đơn giá: 70,000 đ/cái | Đơn giá: 150,000 đ/m2 | Đơn giá: 250,000 đ/cái | |||||
3 | Lavabo + Bộ xả | Inax – L285V+L288VD | Inax – L298 + L298VC | ToTo – LPT947C | |||
Đơn giá:400,000 đ/cái | Đơn giá: 1,940,000 đ/cái | Đơn giá: 2,216,000 đ/cái | |||||
4 | Vòi lavabo | Viglacera – VSD 104 | Inax – LFV 1102S -1 | Inax–LFV902S | |||
Đơn giá: 200,000 đ/cái | Đơn giá: 995,000 đ/cái | Đơn giá: 1,300,000 đ/cái | |||||
5 | Vòi sen WC | Viglacera – VG514 | BFV 903S – 2C | Inax – 2BFV5003S5C | |||
Đơn giá: 300,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,755,000 đ/bộ | Đơn giá: 4,632,000 đ/bộ | |||||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera – VSD110 | Viglacera – VSD110 | Inax – LF7R13 | |||
Đơn giá: 90,000 đ/cái | Đơn giá: 150,000 đ/bộ | Đơn giá: 150,000 đ/bộ | |||||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera | Viglacera – PKVS 02 | Viglacera – PKVS 02 | |||
Đơn giá: 350,000 đ/bộ | Đơn giá: 950,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,050,000 đ/bộ | |||||
8 | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái | |||
9 | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái | |||
10 | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành – RA13 | Đại thành | Đại thành | |||
Đơn giá: 750,000 đ/cái | Đơn giá: 900,000 đ/cái | Đơn giá: 900,000 đ/cái | |||||
11 | Vòi rửa chén | Viglacera VG 704 | luxta – L3207 | Inax – SFV302S Đơn giá: 1,750,000 đ/cái | |||
Đơn giá: 450,000 đ/cái | Đơn giá: 1,060,000 đ/cái | ||||||
Tủ bếp trên,tủ bếp dưới dài 3.5 m | nhôm kính trắng | gỗ hdf | căm xe | ||||
12 | đơn giá :1.200.000 mdai | đơn giá ;1.450.000 đ/md | đơn giá ;3.800.000 đ/md | ||||
13 | Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lít | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | |||
Đơn giá: 2,750,000 đ/cái | Đơn giá: 4,150,000 đ/cái | Đơn giá: 4,150,000 đ/cái | |||||
14 | Máy bơm nước | Panasonic – 125W | Panasonic – 200W | Panasonic – 200W | |||
Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | |||||
IX | HẠNG MỤC KHÁC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |||
1 | Thạch cao | Khung và tấm bora | Khung và tấm Vĩnh Tường | Khung và tấm Vĩnh Tường | |||
Đơn giá: 125,000 đ/m2 | Đơn giá: 155,000 đ/m2 | Đơn giá: 155,000 đ/m2 | |||||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời + tấm lợp kính cường lực dày 8mm | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm | |||
Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,050,000 đ/m2 | |||||
3 | Ống đồng máy lạnh âm tường + ống thoát nước dành cho máy lạnh | chưa bao gồm | bao gồm | bao gồm | |||
4 | Ống nước nóng năng lượng mặt trời | chưa bao gồm | bao gồm | bao gồm | |||
5 | hoàn công | xuất hóa đơn | xuất hóa đơn | bao gồm | |||
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG | ||
PHẦN THÔ | TRỌN GÓI | |
PHẦN MÓNG | XÂY DỰNG PHÚ NGUYỄN | |
Đài móng+dầm giằng(bao gồm cọc bê tông ép) | 30-50% XDTXD x Đ G | 30-50% XDTXD x Đ G |
Móng Băng | 50% XDTXD x Đ G | 50% XDTXD x Đ G |
PHẦN THÂN | XÂY DỰNG PHÚ NGUYỄN | |
Tầng trệt +Các tầng | 100% X DTXC X ĐG THÔ | 100% X DTXC X ĐG TG |
Ô thoáng < 8m2 | 100% X DTXC X ĐG THÔ | 50% X DTXC X ĐG TG |
Ô thoáng > 8m2 | 50% X DTXC X ĐG THÔ | 30% X DTXC X ĐG TG |
Sân Thượng lót gạch | 50% X DTXC X ĐG THÔ | 30% X DTXC X ĐG TG |
PHẦN MÁI | XÂY DỰNG PHÚ NGUYỄN | |
Dàn lam bê tông | 30% x DT x ĐG THÔ | 20% X DTXC X ĐG TG |
Mái Bằng bê tông cán hồ | 50% x DT x ĐG THÔ | 30% X DTXC X ĐG TG |
Mái ngói kèo thép | 40% x DT x ĐG THÔ | 30% X DTXC X ĐG TG |
Mái Ngói bê tông cốt thép | 80% x DT x ĐG THÔ | 60% X DTXC X ĐG TG |
Mái Tôn | 30% x DT x ĐG THÔ | 15% X DTXC X ĐG TG |
lllll