Giá xây tường chúng tôi đang áp dụng như sau:
- Xây tường 100 gạch ống: 350.000đ/m2
- Xây tường 200 gạch ống: 550.000đ/m2
- Tô tường một mặt dày 1.5cm – 3cm: 125.000đm2
Mời bạn xem định mức vật tư tường 100:
Giả sử xét với mã số định mức AE.63113: Xây gạch ống 8x8x19, xây tường thẳng, chiều dày <=10 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50
Số lượng ở cột E ứng với không lượng xây một mét vuông tường
STT | Mã số | Tên vật tư | Đơn vị | Khối lượng | Giá T.B | Thành tiền |
I.) | I.) VẬT LIỆU | |||||
1 | A.0511 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 0.2912 | 450,000.0 | 131,040.0 |
2 | A.1560 | Gạch ống 8x8x19cm | viên | 608.0000 | 1,150.0 | 699,200.0 |
3 | A.2062 | Nước (lít) | lít | 67.6000 | 4.5 | 304.2 |
4 | A.3172 | Xi măng PCB30 | kg | 59.8052 | 1,950.0 | 116,620.1 |
5 | Z999 | Vật liệu khác | % | |||
TỔNG VẬT LIỆU | 947,164.0 | |||||
II.) | II.) NHÂN CÔNG | |||||
1 | N.0010 | Nhân công bậc 3,5/7 – Nhóm I | công | 1.4700 | 480,000.0 | 705,600.0 |
TỔNG NHÂN CÔNG | 705,600.0 | |||||
III.) | III.) MÁY THI CÔNG | |||||
1 | M.0253 | Máy trộn vữa 80l | ca | 0.0300 | 236,608.0 | 7,098.2 |
TỔNG MÁY THI CÔNG | 7,098 |
Định mức xây tường 100 cho 10m2 tường |
như vậy 1000 viên gạch ống tương đương 9 m 2 tường xây hết 1 bao ximang 10 thùng cát
- Chi phí vật liệu: tùy vào tính chất công trình và giá vật tư tại khu vực, mức giá hiện nay năm 2017 khoảng 1.2 lần so với giá củ
- Chi phí nhân công: tùy nhiều hay ít, khó dễ thường dao động từ 50 – 120 ngàn đồng/m2
Giá tô 1 mét vuông tường
Giả sử ta xét với mã số định mức: AK.21224 : Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
Định mức tô tường |
BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG XÂY TÔ TƯỜNG VÀ LÓT NỀN NĂM 2022
TT | TÊN CÔNG TÁC SỬA CHỮA NHÀ | ĐV | ĐƠN GIÁ SỬA CHỮA NHÀ Ở | ||
Vật liệu thô | Nhân công | Tổng cộng | |||
CÔNG TÁC ĐẬP PHÁ | |||||
1 | Đập phá bê tông | m3 | 1.900.000 | 1.900.000 | |
2 | Đập tường gạch | m3 | 420.000 | 420.000 | |
3 | Đục gạch nền cũ | m2 | 42.000 | 42.000 | |
4 | Đục gạch tường 10 cm | m2 | 30.000 | 30.000 | |
5 | Đục gạch tường 20 cm | m2 | 40.000 | 40.000 | |
6 | Tháo dỡ mái ngói | m2 | 35.000 | 35.000 | |
7 | Tháo dỡ mái tôn | m2 | 25.000 | 25.000 | |
8 | Tháo lai phông nhựa, thạch cao | m2 | 15.000 | 15.000 | |
9 | Đào đất | m3 | 145.000 | 145.000 | |
10 | Nâng nền | m2 | 90.000 – 150.000 | 75.000 | 225.000 |
11 | Đào móng | m2 | 145.000 | 145.000 | |
CÔNG TÁC XÂY TÔ | |||||
1 | Xây tường 10 cm ( gạch ống 8x8x10 cm) – Gạch tuynel Bình Dương | m2 | 125.000 | 90.000 | 185.000 |
2 | Xây tường 20 cm ( gạch ống 8x8x10 cm) – Gạch tuynel Bình Dương | m2 | 210.000 | 165.000 | 295.000 |
3 | Xây gạch thẻ (gạch đặc) 4*8*18 cầu thang | m2 | 1.500.000 | 1.600.000 | 3.100.000 |
4 | Tô tường trong xi măng Hà Tiên | m2 | 35.000 | 80.000 | 85.000 |
5 | Tô tường ngoài xi măng Hà Tiên | m3 | 40.000 | 105.000 | 125.000 |
CÔNG TÁC ỐP LÁT GẠCH | |||||
1 | Cán vữa nền nhà | m2 | 35.000 | 90.000 | 75.000 |
2 | Lát gạch (chưa bao gồm vật tư gạch lát) | m2 | 10.000 | 120.000 | 90.000 |
3 | Ốp gạch tường, nhà vệ sinh (chưa bao gồm vật tư gạch lát) | m2 | 10.000 | 120.000 | 100.000 |
Ghi chú:
· Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%.
· Đơn giá trên đối với những công trình có khối lượng lớn, mặt bằng thi công thuận lợi, có thể chuyển vật tư bằng xe tải, trong trường hợp công trình nhà trong ngõ hẽm, ngõ sâu, khu vực chợ, công trình có khối lượng nhỏ chúng tôi sẽ khảo sát công trình cụ thể và báo giá riêng.
· Đơn giá sửa nhà chính xác hơn khi gia chủ và công ty thống nhất chủng loại vật tư, biện pháp thi công, khảo sát hiện trường thực tế.
· Báo giá trên chỉ là tạm tính, Khối lượng thanh toán sẽ căn cứ vào khối lượng thi công thực tế.
hiện nay công ty Phú Nguyễn nhận thiết kế xây nhà trọn gói giá 4.500 000 đ m2 bao ép cọc xin phép
LIÊN HỆ 0988334641
Em bên đội xây tô ốp lát khu vực HCM vui lòng liên hệ em Vũ 0969068082
Ok ban