Giá xây nhà trọn gói năm 2025 uy tín

thiết kế xây nhà trọn gói giá rẻ

Bảng vật tư xây nhà trọn gói giá rẻ 2025

STTHẠNG MỤCĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ                           ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT                              ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP
4.300.000 đ/m24.700.000 đ/m25.200.000 đ/m2
IPHẦN XÂY DỰNG PHẦN THÔSử dụng vật tư thô và thiết kế cho phần thô giống nhau cho các gói thi công (Khá, Tốt, Cao Cấp)
1SắtVIỆT – NHẬT hoặc POMINA
2Xi măngHÀ TIÊN đa dụng cho công tác bê tông
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô
3GạchTUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …)
4Đá 
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng
5Cát VÀNGHỒNG NGỰ (hoặc tương đương)
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông
– Cát mi xây tô
6Bê tông– Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không)
– Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau:
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá
7TônTôn lạnh dày 5 dem
8Xà gồThép không gỉ 40mm x 80mm dày 1,2mm
9Chống thấm sàn WC, mái, ban côngSIKA LATEX
11Ống nướcPVC BÌNH MINH
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D114
  Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D34
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)
12Dây điệnCADIVI
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0;
13Ống luốn dây điện đi âm tườngỐng ruột gà hiệu NANO chống cháy
15Dây ADSL, điện thoại, truyền hìnhVIỆT NAM
16Thiết bị phục vụ công tác thi côngDàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công ….
 
IIPHẦN GẠCH ỐP – LÁTVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Gạch bóng kính 600 x 600 2 da toàn phần lát nềnCatalantAmericantTaicera
Đơn giá: 150,000 đ/m2Đơn giá: 220,000 đ/m2Đơn giá:280,000 đ/m2
2Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau.TASA ,Ý MỸ,HOÀNG GIABạch MãPrimer
Đơn giá: 135,000 đ/m2Đơn giá:165,000 đ/m2Đơn giá:190,000 đ/m2
3Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WCAmerican, CatalantĐồng Tâm, Hoàn MỹHoàn Mỹ
Đơn giá: 110,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 190,000 đ/m2
4Gạch Ceramic ốp cho tường WCHoàn Mỹ 300 x 450American, Catalant 300 x 600Taicera,Catalant 300 x 600
Đơn giá: 100,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 180,000 đ/m2
5Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp)American, Ý MỹAmerican, Bạch MãAmerican, Bạch Mã
Đơn giá: 18,000 đ/viênĐơn giá: 22,000 đ/viênĐơn giá: 29,000 đ/viên
6Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6mCatalantAmerican, CatalantTaicera, Catalant
110,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 220,000 đ/m2
7Keo chà ronĐơn giá: 15,000 đ/kgĐơn giá: 15,000 đ/kgĐơn giá: 15,000 đ/kg
8Gạch ốp trang trí trên tườnggạch 30×40 giá 90.000đ/m2gạch men 30×60 :Đơn giá: 120,000 đ/m2Đơn giá: 170,000 đ/m2
ốp phòng khách cao 1.2m
 
IIIPHẦN SƠN NƯỚCVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.Sơn Joutun ngoài nhà A919Sơn Spec ngoài nhà (ALL EXTERIO)Sơn Dulux ngoài nhà
Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lítĐơn giá: 550.000 đ/thùng 5lítĐơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít
2Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủSơn Maxillite ICI trong nhà A901Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIORSơn Dulux trong nhà A991
Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lítĐơn giá: 860.200 đ/thùng 18lítĐơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít
3Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám…Bột Việt Mỹ trong nhàBột Expo trong nhàBột Joton trong nhà
Đơn giá: 100.000đ/baoĐơn giá: 148.000đ/baoĐơn giá: 185.000đ/bao
Bột Việt Mỹ ngoài nhàBột Expo ngoài nhàBột Joton ngoài nhà
Đơn giá: 135.000đ/baoĐơn giá: 189.000đ/baoĐơn giá: 240.000đ/bao
4Sơn gai, sơn gấm trang tríChưa bao gồmChưa bao gồmbao gồm
5Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệSơn dầu Bạch TuyếtSơn dầu Bạch TuyếtSơn dầu Bạch Tuyết
 
IVPHẦN CỬA ĐI- CỬA SỔVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Cửa đi các phòng ngủCửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóaCửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8lyCửa gỗ căm xe sơn màu NC chia 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2Đơn giá: 1,650,000 đ/m2Đơn giá: 3,385,000 đ/bộ
2Cửa đi WCCửa đi các WC bằng nhôm 700, kính  5 ly , sơn giả gỗ, đã bao gồm khóaCửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóaCửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly
Đơn giá: 800,000 đ/bộĐơn giá: 1.6500,000 đ/bộĐơn giá: 1,650,000 đ/m2
3Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)Bằng nhôm TungShin hệ 700, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gổ, đã bao gồm khóa.Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly( thanh SHIDE – SPARLEE)Xinfa kính cường lực 8mm
Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá:1,650,000 đ/m2Đơn giá:1.900,000 đ/m2
4 Cửa cuốn nhômchưa bao gồmchưa bao gồmbao gồm đơn giá :1.100.000 đ/m2
4Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)Đã bao gồm bên trênBằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8lyXinfa kính cường lực 8mm
Đơn giá: 1,450,000 đ/m2Đơn giá: 1,450,000 đ/m2
5Khung sắt bảo vệ ô cửa sổBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầuBằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầuBằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu
Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 450,000 đ/m2
 
VLAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀNVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Lan can cầu thangBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.
Đơn giá: 550,000 đ/mĐơn giá: 1,2500,000 đ/mĐơn giá: 1,250,000 đ/m
2Lan can mặt tiềnBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mmBằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inoxBằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox
Đơn giá: 550,000 đ/mĐơn giá: 1,250,000 đ/m2Đơn giá: 1,250,000 đ/m2
VIPHẦN ĐÁ GRANITEVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Đá Granit cầu thang, len cầu thangĐá Trắng suối lâuĐá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 490,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
2Đá Granit mặt dựng cầu thangĐá Trắng suối lâuĐá Trắng nha sỹTrắng Mable
Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
3Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính)ốp gạch men đơn giá 110.00 đ/m2Đá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
4Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếpĐá Trắng suối lâuĐá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 490,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
 
VIIPHẦN THIẾT BỊ ĐIỆNVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầngSino – loại 4 đườngSino – loại 4 đườngSino – loại 4 đường
2MCBSinoPanasonicPanasonic
3Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắmSinoPanasonicPanasonic
4Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cápSino – mỗi phòng 1 cáiPanasonic – mỗi phòng 1 cáiPanasonic – mỗi phòng 1 cái
5Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng)Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cáiHufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cáiMPE (Minh Phương) – Đơn giá: 120, 000 đ/cái
6Đèn vệ sinhĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cáiĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cáiĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái
Đơn giá : 120,000 đ/cáiĐơn giá : 120,000 đ/cáiĐơn giá : 120,000 đ/cái
7Đèn trang trí tường cầu thangHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu
Đơn giá: 120,000 đ/cáiĐơn giá: 260,000 đ/cáiĐơn giá: 600,000 đ/cái
8Đèn thắp sáng hành lang, ban côngHufa – Mỗi tầng 4 cáiHufa – Mỗi tầng 4 cáiHufa – Mỗi tầng 4 cái
Đơn giá: 170,000 đ/cáiĐơn giá: 170,000 đ/cáiĐơn giá: 350,000 đ/cái
9Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờĐèn HQ 1,2 m lắp 1 bóngĐèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóngĐèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng
Đơn giá: 150,000đ/cáiĐơn giá: 250,000đ/cáiĐơn giá: 250,000đ/cái
 
VIIIPHẦN THIẾT BỊ VỆ SINHVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Bàn cầu (1 WC 1 cái)Inax – C333VT (màu trắng)Inax – C838VNToTo – CS818DT3
Đơn giá: 1,950,000 đ/cáiĐơn giá: 3,060,000 đ/cáiĐơn giá: 4,584,000 đ/cái
2Vòi xịt WC (1 WC 1 cái)Inax – CFV 102MInax – CFV105MPToTo – THX20MCRB
Đơn giá: 70,000 đ/cáiĐơn giá: 150,000 đ/m2Đơn giá: 250,000 đ/cái
3Lavabo + Bộ xảInax – L285V+L288VDInax – L298 + L298VCToTo – LPT947C
Đơn giá:400,000 đ/cáiĐơn giá: 1,940,000 đ/cáiĐơn giá: 2,216,000 đ/cái
4Vòi lavaboViglacera – VSD 104Inax – LFV 1102S -1Inax–LFV902S
Đơn giá: 200,000 đ/cáiĐơn giá: 995,000 đ/cáiĐơn giá: 1,300,000 đ/cái
5Vòi sen WCViglacera – VG514BFV 903S – 2CInax – 2BFV5003S5C
Đơn giá: 300,000 đ/bộĐơn giá: 1,755,000 đ/bộĐơn giá: 4,632,000 đ/bộ
6Vòi sân thượng, ban công, sânViglacera – VSD110Viglacera – VSD110Inax – LF7R13
Đơn giá: 90,000 đ/cáiĐơn giá: 150,000 đ/bộĐơn giá: 150,000 đ/bộ
7Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …)ViglaceraViglacera – PKVS 02Viglacera – PKVS 02
Đơn giá: 350,000 đ/bộĐơn giá: 950,000 đ/bộĐơn giá: 1,050,000 đ/bộ
8Phiễu thu sànInox – Đơn giá: 60,000 đ/cáiInox – Đơn giá:150,000 đ/cáiInox – Đơn giá:150,000 đ/cái
9Cầu chắn rácInox – Đơn giá: 60,000 đ/cáiInox – Đơn giá: 150,000 đ/cáiInox – Đơn giá: 150,000 đ/cái
10Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnhĐại thành – RA13Đại thànhĐại thành
Đơn giá: 750,000 đ/cáiĐơn giá: 900,000 đ/cáiĐơn giá: 900,000 đ/cái
11Vòi rửa chénViglacera VG 704luxta – L3207Inax – SFV302S Đơn giá: 1,750,000 đ/cái
Đơn giá: 450,000 đ/cáiĐơn giá: 1,060,000 đ/cái
Tủ bếp trên,tủ bếp dưới dài 3.5 mnhôm kính trắnggỗ  hdfcăm xe
12đơn giá :1.200.000 mdaiđơn giá ;1.450.000 đ/mdđơn giá ;3.800.000 đ/md
13Bồn nước inoxĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lítĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lítĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít
Đơn giá: 2,750,000 đ/cáiĐơn giá: 4,150,000 đ/cáiĐơn giá: 4,150,000 đ/cái
14Máy bơm nướcPanasonic – 125WPanasonic – 200WPanasonic – 200W
Đơn giá: 1,000,000 đ/cáiĐơn giá: 1,000,000 đ/cáiĐơn giá: 1,000,000 đ/cái
IXHẠNG MỤC KHÁCVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Thạch caoKhung và tấm boraKhung và tấm Vĩnh TườngKhung và tấm Vĩnh Tường
Đơn giá: 125,000 đ/m2Đơn giá: 155,000 đ/m2Đơn giá: 155,000 đ/m2
2Khung sắt bảo vệ giếng trời + tấm lợp kính cường lực dày 8mmSắt hộp 20x20x1mmSắt hộp 20x20x1mmSắt hộp 20x20x1mm
Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,050,000 đ/m2
3Ống đồng máy lạnh âm tường + ống thoát nước dành cho máy lạnhchưa bao gồmbao gồmbao gồm
4Ống nước nóng năng lượng mặt trờichưa bao gồm bao gồmbao gồm
5hoàn côngxuất hóa đơnxuất hóa đơnbao gồm

Đây là bảng khối lượng chính xác của tất cả các công việc, hạng mục cần phải thực hiện từ lúc khởi công cho đến lúc hoàn tất công trình.

Ví dụ: Trong công trình sẽ phải xây bao nhiêu m2 tường bằng gạch ống có độ dày 100cm, phải đổ bao nhiêu khối bê tông sàn, cột.

Bảng tổng hợp kinh phí vật tư

Bảng này liệt kê chính xác số lượng và đơn giá thị trường của tất cả các chủng loại vật tư sẽ được sử dụng. Ví dụ: Phải sử dụng bao nhiêu xi măng, sắt thép, bao nhiêu gạch và giá tiền là bao nhiêu.

Lợi ích khi sử dụng dịch vụ xây dựng nhà trọn gói

Các lợi ích khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói

  • Đảm bảo được các yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng xây dựng cũng như tính thẩm mỹ của ngôi nhà
  • Không cần lo lắng tới vấn đề công trình bị lạm phát hoặc đội thêm giá
  • Tiết kiệm được thời gian và công sức
  • Tiết kiệm được chi phí phát sinh không đáng có trong xây dựng
  • Ước lượng được tương đối chính xác khoảng chi phí đầu tư xây dựng nhà
  • Nhận được tư vấn đầy đủ thông tin từ những nhà thầu uy tín, để có những lựa chọn vật tư phù hợp với ngân sách
  • Ước lượng thời gian thi công chính xác
  • Được nhà miễn phí giấy phép xây dựng nhà
  • Được nhà thầu cung cấp bản vẽ thiết kế nhà miễn phí
  • Không cần phải làm tự tìm hiểu và làm việc với nhiều đơn vị như: cơ quan quận huyện (xin giấy phép xây nhà), công ty thiết kế nhà (để mua bản vẽ thiết kế phù hợp với diện tích xây dựng), thầu thi công nhà, các chủ cơ sở vật tư xây dựng.

Không phải quý khách nào cũng nắm rõ chi phí nguyên vật liệu, địa chỉ bán vật tư tốt,.. khi sử dụng dịch vụ xây nhà những vấn đề này sẽ có “chuyên gia” giúp quý khách một cách tốt nhất.

Nhà thầu sẽ là người hiểu rõ nhất diện tích, vị trí, lô đất nhà bạn, từ đó thiết kế thi công nhà ở một cách phù hợp và chuẩn xác nhất, phát huy tối đa công năng và không gian sử dụng trên bản vẽ cũng như thực tế khi thi công. Điều này giúp quý khách có cái nhìn tổng thể về căn nhà của mình, giảm thiểu sự thay đổi về kiến trúc khi xây dựng

Việc lựa chọn được một nhà thầu uy tín, có kinh nghiệm, sẽ hỗ trợ bạn tính toán, hoạch định mọi thứ kỹ lưỡng. Trong khi đó nếu bạn chưa có kinh nghiệm mà không sử dụng dịch vụ này thì rất dễ gây lãng phí nhiều thứ, công trình xây dựng không đạt được kết quả như ý.

CÁN BỘ GIÁM SÁT THƯỜNG TRỰC TẠI CÔNG TRÌNH:

– Mỗi công trình CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY PHÚ NGUYỄN CAM KẾT luôn bố trí thường trực 01 Đội trưởng thi công và 01 Giám sát kỷ thuật để quản lý công trình, cụ thể:

01 Đội trưởng thi công thường xuyên có mặt tại công trường, chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành mọi hoạt động liên quan đến việc thi công xây dựng công trình

01 Giám sát kỹ thuật thường xuyên có mặt tại công trường, có nhiệm vụ làm việc với chủ nhà các vấn đề liên quan đến kỷ thuật. giám sát, lường trước, phát hiện, ngăn chặn kịp thời các sai sót về kỹ thuật – cung ứng vật tư – an toàn lao động tại công trình, giám sát hoạt động của đội trưởng thi công.

  • Bố trí 01cán bộ vật tư nhằm quản lý tốt nhất về việc cung ứng vật tư cho công trường, cũng như tư vấn cho chủ đầu tư trong việc lựa chọn vật tư hoàn thiện
  • Bố trí 01cán bộ phòng thiết kế để tư vấn cho chủ nhà những thắc mắc liên quan đến kỹ thuật, thẩm mỹ trong công đoạn lựa chon vật liệu hoàn thiện.
  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH:
  2. Phần Móng:Tùy theo loại móng, tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công.

–  Móng Cọc tính 30% diện tích (bao gồm ép cọc)

–  Móng Băng tính 50% diện tích

  1. Phần tầng hầm:

– Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.2m so với code vỉa hè tính 150% diện tích

– Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích

– Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 200% diện tích

  1. Phần nhà:

– Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích

– Phần diện tích không có mái che tính 50% diện tích (Sân trước, sân sau, sân thượng…)

– Ô trống trong nhà -> có diện tích dưới 8m² tính như sàn bình thường -> có diện tích trên 8m² tính 70% diện tích

  1. Phần mái:

– Mái tôn tính 30% diện tích của mái

– Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích của mái

– Mái ngói vì kèo sắt tính 70% diện tích của mái

– Mái bê tông dán ngói tính 100% diện tích của mái

  1. BẢO HÀNH:

– Công trình sẽ được bảo hành:

05 năm cho phần bê tông cốt thép chịu lực chính

01 năm cho phần hoàn thiện bên ngoài (phần còn lại)

0/5 (0 Reviews)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0988334641