CHI TIẾT ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ PHỐ TRỌN GÓI MỚI NHẤT 2024 CẦN THƠ
Công ty phú nguyen có chi nhánh xây nhà cần thơ giá rẻ năm 2024 chi phí hợp lý
GÓI TRUNG BÌNH 4,600,000 vnđ / m2
Nhà phố 1 mặt tiền Chọn gói này
GÓI TRUNG BÌNH KHÁ 5,000,000 vnđ / m2
Nhà phố 1 mặt tiền Chọn gói nàyGÓI KHÁ +5,500,000 vnđ /m2
Nhà phố 1 mặt tiền Chọn gói này
Liên hệ ngay với công ty PHÚ NGUYỄN để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất
Xây nhà phố trọn gói là gì?
Xây nhà phố trọn gói là hình thức chủ nhà hay chủ đầu tư sẽ khoán thẳng cho nhà thầu xây dựng, nhà thầu xây dựng sẽ lo liệu mọi thứ từ thiết kế đến thi công phần thô đến thi công phần hoàn thiện nhà, từ vật liệu thô đến vật liệu hoàn thiện, từ công nhân đến các giấy tờ thủ tục cần thiết, Chủ nhà hay chủ đầu tư vị chỉ cần giám sát hoặc thuê người hay công ty giám sát, chuẩn bị một số giấy tờ nhà thầu yêu cầu và kinh phí xây dựng nhà.
a. Ưu điểm của xây nhà phố trọn gói: Giúp chủ nhà hay chủ đầu tư tiết kiệm được thời gian, chí phí đi lại, chi phí lặt vặt, bởi vì quý vị tự cung cấp vật liệu các cửa hàng sẽ chiết khẩu rất ít thậm chí mắc hơn nhà thầu mua rất nhiều, ngoài ra việc khoán xây nhà trọn gói sẽ hạn chế phát sinh chi phí xây dựng.
Hầu hết trên thị trường hiện nay các công ty, nhà thầu xây dựng đều miễn phí hồ sơ thiết kế thi công, thiết kế 3D, giấy phép xây dựng, xin số nhà, hỗ trợ xin điện nước, hoàn công.
b. Về thiết kế: Nhà thầu, công ty cung cấp dịch vụ xây nhà trọn gói sẽ thiết kế nhà đẹp và tiết kiệm hơn cho Quý vị. Bởi vì Họ sẽ thiết kế theo nhu cầu phong cách của chủ đầu tư dựa vào chi phí xây dựng để thiết kế ra bộ hồ sơ hợp lý nhất.
Báo giá xây dựng nhà phố năm 2024– Cập nhật bảng giá xây dựng nhà phố trọn gói mới nhất năm 2024 của Cty thiết kế xây dựng nhà phố PHÚ NGUYỄN Bao gồm các hạn mục sau:
- Chủng loại vật tư trong xây dựng.
- Bảng dự toán mẫu cho chủ đầu tư.
- Đơn giá thi công xây dựng nhà phố phần thô.
- Cách tính diện tích trong xây dựng nhà phố.
- Chi phí đơn giá xây dựng trọn gói tính theo m2.
Xây dựng nhà phố trọn gói sẽ có 2 phần đó là xây nhà phần thô và hoàn thiện cho ngôi nhà. Để giúp cho chủ đầu tư tiết kiệm được thời gian, công sức và tiền bạc. Đặc biệt là giảm thiểu rủi ro, chi phí phát sinh trong quá trình thi công xây dựng nhà phố nếu vật tư tăng giá, do đã khoán hết cho nhà thầu xây dựng ngay từ đầu. Quy trình làm việc minh bạch, chuyên nghiệp, uy tín của Cty xây dựng PHÚ NGUYỄN chúng tôi sẽ cập nhật đơn giá xây dựng nhà phố trọn gói mới nhất năm 2024
Đơn giá xây dựng nhà phố trọn gói 2024 CẦN THƠ .
Loại nhà | Đơn giá xây nhà trọn gói |
Nhà cấp 4 | 4.300.000 -> 4.500.000 /m2 |
Nhà phố | 4.900.000 -> 5.500.000 /m2 |
Biệt thự | 5.500.000 -> 6.500.000/m2 |
Phụ thuộc vào diện tích xây dựng, khu vực, vật tư xây dựng, mà đơn giá sẽ biến động |
miễn phí hồ sơ thiết kế và giấy phép xây dựng. |
Đơn giá thi công xây dựng nhà phố phần thô năm 2024 Cần Thơ .
- 3.300.000 vnđ/m2. Áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 350m2 sàn.
- 3.450.000 vnđ/m2. Áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 300m2 đến 350m2 sàn.
- 3.600.000 vnđ/m2. Áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 250m2 đến 300m2 sàn.
- 3.700.000 vnđ/m2. Áp dụng cho công trình có tổng diện tích trên 200m2 đến 250m2 sàn.
- Công trình có tổng diện tích nhỏ hơn 200m2 đơn giá được báo theo quy mô công trình.
Đơn giá trên bao gồm đơn giá thi công phần thô và nhân công hoàn thiện. Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
Đối với các công trình có góc hai mặt tiền, phòng trọ, nhà ở kết hợp với cho thuê, công trình khách sạn tư nhân từ dưới 7 tầng, biệt thự,… báo giá trực tiếp theo quy mô xây dựng.
Lưu ý: Đơn giá xây dựng nhà phố phần thô 2024 trên chưa bao gồm các chi phí khoan địa chất, khoan cọc nhồi, ép cọc, chi phí về tháo dỡ nhà cũ chuẩn bị mặt bằng thi công nhà mới. Vật liệu xây dựng có thể thay đổi theo từng địa phương có cùng giá trị chất lượng như nhau nếu khó khăn trong phần vật tư cung ứng cho công trình.
BẢNG VẬT TƯ XÂY DỰNG QUẢNG CẦN THƠ 2024
STT | Vật liệu xây nhà trọn gói | GÓI THẦU TRUNG BÌNH | GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ | GÓI THẦU TRUNG BÌNH KHÁ + |
4.400.000 đ/m2 | 5.000.000 đ/m2 | 5.500.000 đ/m2 | 6.000.000 đ/m2 | |
1 | Sắt thép | Việt Nhật – Pomina | Việt Nhật – Pomina | Việt Nhật – Pomina |
2 | Xi măng đổ Bê tông | Insee (Holcim) | Insee (Holcim) | Insee (Holcim) |
3 | Xi măng Xây & trát tường | Hà Tiên | Hà Tiên | Hà Tiên |
4 | Bê tông | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) | Mác 250 (1 Xi măng / 6 Đá / 4 Cát) |
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn | Cát hạt lớn |
6 | Cát xây, trát tường | Cát mi | Cát mi | Cát mi |
7 | Gạch xây tường bao 4cm x 8cm x 18cm | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 | Gạch đặc M75 |
8 | Gạch xây tường ngăn phòng 4cm x 8cm x 18cm | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 | Gạch lỗ M50 |
9 | Dây điện chiếu sáng | Cadivi | Cadivi | Cadivi |
10 | Dây cáp ti vi | Cáp Sino | Cáp Sino | Cáp Sino |
11 | Dây cáp mạng | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 |
12 | Đế âm tường ống luồn dây điện | Sino | Sino | Panasonic |
13 | Đường ống nóng | Ống PPR | Ống PPR | Ống PPR |
14 | Đường ống lạnh | Ống Bình Minh | Ống Bình Minh | Ống Bình Minh |
15 | Hóa chất chống thấm sàn mái, nhà vệ sinh | Kova | Kova | Kova |
VẬT LIỆU HOÀN THIỆN CHO NHÀ XÂY TRỌN GÓI | CTY XÂY DỰNG PHÚ NGUYỄN | |||
STT | SƠN NƯỚC HOÀN THIỆN ( 2 Lớp Matit / 1 Lớp lót / 2 Lớp phủ ) | |||
1 | Sơn nội thất | Maxilite | Spec/Nippon | Dulux/Jotun |
2 | Sơn ngoại thất | Maxilite | Spec/Nippon | Dulux/Jotun |
3 | Sơn dầu, sơn chống dỉ | Expo/Bạch Tuyết | Expo/Bạch Tuyết | Expo/Bạch Tuyết |
STT | THIẾT BỊ ĐiỆN | |||
1 | Thiết bị công tác, ổ cắm | Sino | Sino | Panasonic |
2 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và bếp | Đèn Led 600.000đ/phòng | Đèn Led 850.000đ/phòng | Đèn Led 1.300.000đ/phòng |
3 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn Led 200.000đ/phòng | Đèn Led 350.000đ/phòng | Đèn Led 500.000đ/phòng |
4 | Đèn trang trí phòng khách | 0 | Đơn giá 650.000đ | Đơn giá 1.250.000đ |
5 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
6 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000đ | Đơn giá 380.000đ | Đơn giá 850.000đ |
7 | Đèn ngủ | 0 | Đơn giá 480.000đ | Đơn giá 1.000.000đ |
STT | THIẾT BỊ VỆ SINH | |||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax – Viglacera – casar: 2.500.000đ/bộ | Inax – TOTO – casar: 3.000.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 4.500.000đ/bộ |
2 | Labo rửa mặt | Inax – Viglacera – casar: 700.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 1.000.000đ/bộ | Inax – casar – TOTO 2.200.000đ/bộ |
3 | Phụ kiện labo | Đơn giá 750.000đ/bộ | Đơn giá 1.100.000đ/bộ | Đơn giá 2.500.000đ/bộ |
4 | Vòi rửa Labo | INAX Đơn giá 750.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.000.000đ/bộ |
5 | Sen tắm | INAX Đơn giá 950.000đ/bộ | INAX Đơn giá 1.350.000đ/bộ | INAX Đơn giá 2.650.000đ/bộ |
6 | Vòi sịt vệ sinh | Đợn giá : 150.000đ/bộ | Đợn giá : 250.000đ/bộ | Đợn giá : 350.000đ/bộ |
7 | Gương soi nhà vệ sinh | Đợn giá : 190.000đ/bộ | Đợn giá : 290.000đ/bộ | Gương Bỉ |
8 | Phụ kiện 7 món | Inox đơn giá: 700.000đ | Inox đơn giá: 1.200.000đ | Inox đơn giá: 2.000.000đ |
9 | Máy bơm nước | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ | Đơn giá: 1.250.000đ |
10 | Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít |
STT | BẾP | |||
1 | Tủ gỗ trên | Không thi công | Không thi công | Gổ sồi |
2 | Tủ bếp dưới | Không thi công | Cánh tủ MDF | Gổ sồi |
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá Hoa cương < 900.000đ/md | Đá Hoa cương < 1.200.000đ/md | Đá Hoa cương < 1.500.000đ/md |
4 | Chậu rửa | Inox đơn giá: 1.150.000đ/bộ | Inox đơn giá: 1.450.000đ/bộ | Inox đơn giá: 3.800.000đ/bộ |
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Inax đơn giá: 750.000đ/bộ | Inax đơn giá: 1.200.000đ/bộ | Inax đơn giá: 2.800.000đ/bộ |
STT | CẦU THANG | |||
1 | Đá cầu thang | Đá Hoa cương < 700.000đ/m2 | Đá Hoa cương < 850.000đ/m2 | Đá Hoa cương < 1.200.000đ/m2 |
2 | Tay vịn cầu thang | Sắt hộp mẫu đơn giản 300.000đ/md | Tràm KT 6x8cm 400.000đ/md | Căm xe KT 6x8cm 400.000đ/md |
3 | Trụ cầu thang | Không thi công | Trụ gỗ căm xe đơn giá 1.800.000đ/cái | Trụ gỗ căm xe đơn giá 2.800.000đ/cái |
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000đ/md | Trụ inox, kính cường lực ( mẫu đơn giản ) | Trụ inox, kính cường lực |
5 | Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng Polycarbonate | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 4x2cm. KT A150x150cm tấm lấy sáng kính cường lực |
STT | GẠCH ỐP LÁT | |||
1 | Gạch lát nền nhà | 60×60 bóng,mờ 250.000đ/m2 | 60×60 bóng kính 2 da 300.000đ/m2 | 60×60, 80×80 bóng kính toàn phần 400.000đ/m2 |
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 40×40 nhám 150.000đ/m2 | 40×40 nhám 230.000đ/m2 | 40×40 nhám 250.000đ/m2 |
3 | Gạch ốp tường nhà WC | 30×60 bóng, nhám 170.000đ/m2 | 30×60 bóng, nhám 250.000đ/m2 | 30×60 bóng, nhám 300.000đ/m2 |
4 | Gạch ốp len chân tường | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm | Gạch cắt cùng loại lát nền nhà chiều cao 12cm |
STT | CỬA VÀ KHUNG SẮT BẢO VỆ | |||
1 | Cửa cổng | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.450.000đ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.700.000đ/m2 |
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
3 | Cửa đi ban công | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
4 | Cửa sổ | Sắt hộp khung bao 1.250.000đ/m2 | Cửa nhựa lõi thép 1.750.000đ/m2 | Cửa nhôm kính Xingfa 2.300.000đ/m2 |
5 | Cửa thông phòng | Nhôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly | HDF, gổ công nghiệp | Gỗ căm xe |
6 | Cửa nhà vệ sinh | hôm trắng sữa hệ 1000, kính 5ly | HDF, gổ công nghiệp | Gỗ căm xe |
7 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm | Sắt hộp 16x16mm A12cmx12cm |
8 | Ổ khóa cửa thông phòng, khóa núm | Đơn giá 160.000đ/bộ | Đơn giá 300.000đ/bộ | Đơn giá 350.000đ/bộ |
9 | Ổ khóa cửa thông chính, cửa ban công, khóa núm | Đơn giá 380.000đ/bộ | Đơn giá 520.000đ/bộ | Đơn giá 1.150.000đ/bộ |
10 | Trần thạch cao | Khung xương, tấm thường | Khung Xương tấm Vĩnh Tường | Khung Xương tấm Vĩnh Tường |
Cách tính diện tích thi công xây nhà trọn gói 2024 CẦN THƠ
Công thức tính phần móng:
- Móng đơn = Hệ số 40% x diện tích.
- Móng cọc = Hệ số 20 – 30% x diện tích.
- Móng bè = Hệ số 50% x diện tích.
Cụ thể:
- Móng đơn nhà phố không tính tiền, biệt thự tính từ 30%-50% diện tích xây dựng phần thô.
- Phần móng cọc được tính từ 30% – 50% diện tích xây dựng phần thô
- Phần móng băng được tính từ 50% – 70% diện tích xây dựng phần thô
- Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).
- Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.
Công thức tính phần mái:
- Mái BTCT = Hệ số 50% x diện tích.
- Mái Tole = Hệ số 30% x diện tích.
- Mái ngói + BTCT = Hệ số 100% x diện tích mặt nghiêng.
- Mái ngói và kèo sắt = Hệ số 70% x diện tích mặt nghiêng.
Cụ thể:
- Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
- Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.
- Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.
- Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.
- Sân trước và sân sau dưới 30m2 có đổ bê tông nền, có tường rào: 100%. Trên 30m2 không đổ bê tông nền, có tường rào: 70% hoặc thấp hơn tuỳ điều kiện diện tích
- Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.
- Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.
- Công trình ở tỉnh có tính phí vận chuyển đi lại
Công thức tính cầu thang:
- Tầng trệt, lầu, chuồng cu (nếu có) = Hệ số 100% x diện tích.
Cụ thể:
- Khu vực cầu thang tính 100% diện tích
- Ô cầu thang máy tính 200% diện tích
- Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m
- Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu đổ bê tông tính bù giá 250.000 đ/m2 (sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) chưa tính đà giằng. Nếu đổ bê tông nền trệt có thêm đà giằng tính 30% đến 40% tùy nhà
Cách tính diện tích xây dựng nhà phố trọn gói 2024
- Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000 đ/m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000 đ/m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000 đ/m2
- Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000 đ/m2
- Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ /m2.
- Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000 đ/m2.
Cách tính giá xây dựng phần hầm cho nhà phố có xây thêm hầm
Công thức tính: Tầng hầm = Hệ số 150 – 250 % x diện tích.
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng
- Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng
- Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng
Các hạng mục thi công xây dựng nhà phố trọn gói
I. Phần cơ bản (nhà thầu cung cấp vật tư và nhân công)
- Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân ( nếu mặt bằng thi công cho phép)
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim móng, cột.
- Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, hố ga.
- Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tông móng, đà kiềng, dầm sàn các lầu, cột… theo bản vẽ thiết kế.
- Xây tường gạch 100mm, 8x8x18, theo bản thiết kế. Tô trát tường đúng quy chuẩn.
- Cán nền các nền lầu, sân thượng, mái và nhà vệ sinh
- Thi công chống thấm sê nô, sàn mái, sàn vệ sinh, sân thượng..vv….
- Lắp đặt hệ thống đường ống cấp và thoát nước nóng lạnh.
- Lắp đặt hệ thống đường dây điện chiếu sáng, đế âm, hộp nối.
- Lắp đặt hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.
II. Phần hoàn thiện nhà phố (nhà thầu cung cấp vật tư & nhân công)
- Cung cấp và ốp lát gạch toàn bộ sàn của nhà, phòng bếp, tường vệ sinh theo bản vẽ thiết kế.
- Cung cấp và ốp gạch, đá trang trí .
- Cung cấp và lắp đặt hệ thống điện và chiếu sáng: công tắc, ổ cắm, bóng đèn.
- Cung cấp và lắp đặt thiết bị vệ sinh: bàn cầu, lavabo, vòi nước…
- Cung cấp và dựng bao cửa gỗ, tủ bếp trên dưới, cửa sắt, bông bảo vệ, cửa nhôm.
- Cung cấp và trét mát tít và sơn nước toàn bộ bên trong và bên ngoài nhà.
- Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
III. Các công việc và hạng mục sẽ không bao gồm trong thi công trọn gói
- Lắp đặt các loại đèn chùm trang trí, mạng LAN cho văn phòng. Hệ thống điện 3 pha, hệ thống chống sét, thi công tiều cảnh.
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí.
CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY DỰNG NHÀ PHỐ –PHÚ NGUYỄN
Hotline: 0988 334641