Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà mới nhất
Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà chi tiết và chuẩn xác luôn là sự quan tâm của hầu hết các gia đình đang chuẩn bị xây dựng mái ấm cho tổ ấm của mình. Vậy bài viết này sẽ đưa ra cho bạn bảng kê nguyên liệu xây nhà chi tiết nhất!
Hãy cùng Công Ty Xây Dựng Phú Nguyễn chia sẻ với các bạn những kiến thức về vật liệu xây nhà mới nhất 2019
Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà là gì ?
Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà là một trong những thành phần cần thiết trong quá tình lập kế hoạch, giúp bạn chuẩn bị ngân sách và tìm kiếm nguồn vật tư phù hợp cho ngôi nhà mà bạn mong muốn, hạn chế phát sinh không mong muốn trong quá trình thi công cho ngôi nhà của bạn.
Đặc biệt bảng kê rất cần thiết đối với những gia đình làm nhà lần đầu và chưa từng có kinh nghiệm xây nhà.
Ngoài ra Công ty chúng tôi còn có các cung cấp các gói dịch vụ xây nhà trọn gọi tại TPHCM
Tại sao lại cần tìm hiểu về bảhttps://xaydungphunguyen.com/dich-vu-xay-nha-tron-goi-hcmng kê nguyên liệu xây nhà ?
Có rất nhiều người thắc mắc: tại sao không để mọi việc cho đội thi công xử lý, bản thân các gia chủ chỉ cần đứng từ xa quan sát tiến độ cũng như những tiêu chuẩn đã có trong bản vẽ.
Bạn không biết rằn bảng kê nguyên vật liệu xây nhà sẽ rất hữu ích cho bạn trong việc xây nhà, đặc biệt là việc tính toán mức chi phí cần thiết cho số nguyên vật liệu mà bạn bỏ ra để hoàn thiện căn nhà đó.
Bởi lẽ để xây dựng một ngôi nhà thì bạn cần chuẩn bị rất nhiều thứ ví dụ như chi phí cho nguyên vật liệu cần thiết, ngoài ra bạn còn phải tìm kiếm nhà thầu xây dựng uy tín, lựa chọn hình thức xây nhà (vật tư và nhân công), cũng như các kiến thức cơ bản cần biết để có thể kiếm soát quá trình thi công ngôi nhà.
Đối với một số ngôi nhà lớn hay biệt thự, thời gian thi công cần được diễn ra đúng theo kế hoạch, việc bạn nắm rõ được bảng kê nguyên vật liệu xây nhà có thể giúp bạn chuẩn bị một cách tốt nhất trong quá trình thi công không bị thừa hay thiết các nguyên vật liệu, gây ản hưởng tới tiến độ của việc thi công.
Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà chi tiết
BẢNG VẬT TƯ XÂY NHÀ PHẦN THÔ VÀ TRỌN GÓI
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP | ||
4.300.000 đ/m2 | 4.700.000 đ/m2 | 5.300.000 đ/m2 | ||||
I | PHẦN XÂY DỰNG PHẦN THÔ | Sử dụng vật tư thô và thiết kế cho phần thô giống nhau cho các gói thi công (Khá, Tốt, Cao Cấp) | ||||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | ||||
2 | Xi măng | HÀ TIÊN đa dụng cho công tác bê tông | ||||
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | ||||||
3 | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …) | ||||
4 | Đá | |||||
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông | ||||||
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng | ||||||
5 | Cát VÀNG | HỒNG NGỰ (hoặc tương đương) | ||||
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông | ||||||
– Cát mi xây tô | ||||||
6 | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không) | ||||
– Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: | ||||||
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá | ||||||
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá | ||||||
7 | Tôn | Tôn lạnh dày 5 dem | ||||
8 | Xà gồ | Thép không gỉ 40mm x 80mm dày 1,2mm | ||||
9 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | SIKA LATEX | ||||
11 | Ống nước | PVC BÌNH MINH | ||||
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: | ||||||
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90 | ||||||
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 | ||||||
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D114 | ||||||
Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D34 | ||||||
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) | ||||||
12 | Dây điện | CADIVI | ||||
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. | ||||||
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 6,0; | ||||||
13 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | ||||
15 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM | ||||
16 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | ||||
II | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
1 | Gạch bóng kính 600 x 600 2 da toàn phần lát nền | Catalant | Americant | Taicera | ||
Đơn giá: 150,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | Đơn giá:280,000 đ/m2 | ||||
2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | TASA ,Ý MỸ,HOÀNG GIA | Bạch Mã | Primer | ||
Đơn giá: 135,000 đ/m2 | Đơn giá:165,000 đ/m2 | Đơn giá:190,000 đ/m2 | ||||
3 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | American, Catalant | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ | Hoàn Mỹ | ||
Đơn giá: 110,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 190,000 đ/m2 | ||||
4 | Gạch Ceramic ốp cho tường WC | Hoàn Mỹ 300 x 450 | American, Catalant 300 x 600 | Taicera,Catalant 300 x 600 | ||
Đơn giá: 100,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 180,000 đ/m2 | ||||
5 | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) | American, Ý Mỹ | American, Bạch Mã | American, Bạch Mã | ||
Đơn giá: 18,000 đ/viên | Đơn giá: 22,000 đ/viên | Đơn giá: 29,000 đ/viên | ||||
6 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant | American, Catalant | Taicera, Catalant | ||
110,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | ||||
7 | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | ||
8 | Gạch ốp trang trí trên tường | gạch 30×40 giá 90.000đ/m2 | gạch men 30×60 :Đơn giá: 120,000 đ/m2 | Đơn giá: 170,000 đ/m2 | ||
ốp phòng khách cao 1.2m | ||||||
III | PHẦN SƠN NƯỚC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Joutun ngoài nhà A919 | Sơn Spec ngoài nhà (ALL EXTERIO) | Sơn Dulux ngoài nhà | ||
Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít | Đơn giá: 550.000 đ/thùng 5lít | Đơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít | ||||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà A901 | Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIOR | Sơn Dulux trong nhà A991 | ||
Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít | Đơn giá: 860.200 đ/thùng 18lít | Đơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít | ||||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Việt Mỹ trong nhà | Bột Expo trong nhà | Bột Joton trong nhà | ||
Đơn giá: 100.000đ/bao | Đơn giá: 148.000đ/bao | Đơn giá: 185.000đ/bao | ||||
Bột Việt Mỹ ngoài nhà | Bột Expo ngoài nhà | Bột Joton ngoài nhà | ||||
Đơn giá: 135.000đ/bao | Đơn giá: 189.000đ/bao | Đơn giá: 240.000đ/bao | ||||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | bao gồm | ||
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | ||
IV | PHẦN CỬA ĐI- CỬA SỔ | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly | Cửa gỗ căm xe sơn màu NC chia 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa | ||
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | Đơn giá: 3,385,000 đ/bộ | ||||
2 | Cửa đi WC | Cửa đi các WC bằng nhôm 700, kính 5 ly , sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly | ||
Đơn giá: 800,000 đ/bộ | Đơn giá: 1.6500,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | ||||
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng nhôm TungShin hệ 700, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gổ, đã bao gồm khóa. | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly( thanh SHIDE – SPARLEE) | Xinfa kính cường lực 8mm | ||
Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá:1,650,000 đ/m2 | Đơn giá:1.900,000 đ/m2 | ||||
4 | Cửa cuốn nhôm | chưa bao gồm | chưa bao gồm | bao gồm đơn giá :1.100.000 đ/m2 | ||
4 | Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Đã bao gồm bên trên | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8ly | Xinfa kính cường lực 8mm | ||
Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | |||||
5 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | ||
Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 450,000 đ/m2 | ||||
V | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
1 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | ||
Đơn giá: 550,000 đ/m | Đơn giá: 1,2500,000 đ/m | Đơn giá: 1,250,000 đ/m | ||||
2 | Lan can mặt tiền | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | ||
Đơn giá: 550,000 đ/m | Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | ||||
VI | PHẦN ĐÁ GRANITE | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | ||
Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | ||||
2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá Trắng nha sỹ | Trắng Mable | ||
Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | ||||
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | ốp gạch men đơn giá 110.00 đ/m2 | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | ||
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||||
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đá Trắng suối lâu | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | ||
Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | ||||
VII | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | ||
2 | MCB | Sino | Panasonic | Panasonic | ||
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Sino | Panasonic | Panasonic | ||
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino – mỗi phòng 1 cái | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | ||
5 | Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng) | Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cái | Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cái | MPE (Minh Phương) – Đơn giá: 120, 000 đ/cái | ||
6 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | ||
Đơn giá : 120,000 đ/cái | Đơn giá : 120,000 đ/cái | Đơn giá : 120,000 đ/cái | ||||
7 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | ||
Đơn giá: 120,000 đ/cái | Đơn giá: 260,000 đ/cái | Đơn giá: 600,000 đ/cái | ||||
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | ||
Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đơn giá: 350,000 đ/cái | ||||
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ 1,2 m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng | ||
Đơn giá: 150,000đ/cái | Đơn giá: 250,000đ/cái | Đơn giá: 250,000đ/cái | ||||
VIII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C333VT (màu trắng) | Inax – C838VN | ToTo – CS818DT3 | ||
Đơn giá: 1,950,000 đ/cái | Đơn giá: 3,060,000 đ/cái | Đơn giá: 4,584,000 đ/cái | ||||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV 102M | Inax – CFV105MP | ToTo – THX20MCRB | ||
Đơn giá: 70,000 đ/cái | Đơn giá: 150,000 đ/m2 | Đơn giá: 250,000 đ/cái | ||||
3 | Lavabo + Bộ xả | Inax – L285V+L288VD | Inax – L298 + L298VC | ToTo – LPT947C | ||
Đơn giá:400,000 đ/cái | Đơn giá: 1,940,000 đ/cái | Đơn giá: 2,216,000 đ/cái | ||||
4 | Vòi lavabo | Viglacera – VSD 104 | Inax – LFV 1102S -1 | Inax–LFV902S | ||
Đơn giá: 200,000 đ/cái | Đơn giá: 995,000 đ/cái | Đơn giá: 1,300,000 đ/cái | ||||
5 | Vòi sen WC | Viglacera – VG514 | BFV 903S – 2C | Inax – 2BFV5003S5C | ||
Đơn giá: 300,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,755,000 đ/bộ | Đơn giá: 4,632,000 đ/bộ | ||||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera – VSD110 | Viglacera – VSD110 | Inax – LF7R13 | ||
Đơn giá: 90,000 đ/cái | Đơn giá: 150,000 đ/bộ | Đơn giá: 150,000 đ/bộ | ||||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera | Viglacera – PKVS 02 | Viglacera – PKVS 02 | ||
Đơn giá: 350,000 đ/bộ | Đơn giá: 950,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,050,000 đ/bộ | ||||
8 | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái | ||
9 | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái | ||
10 | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành – RA13 | Đại thành | Đại thành | ||
Đơn giá: 750,000 đ/cái | Đơn giá: 900,000 đ/cái | Đơn giá: 900,000 đ/cái | ||||
11 | Vòi rửa chén | Viglacera VG 704 | luxta – L3207 | Inax – SFV302S Đơn giá: 1,750,000 đ/cái | ||
Đơn giá: 450,000 đ/cái | Đơn giá: 1,060,000 đ/cái | |||||
Tủ bếp trên,tủ bếp dưới dài 3.5 m | nhôm kính trắng | gỗ hdf | căm xe | |||
12 | đơn giá :1.200.000 mdai | đơn giá ;1.450.000 đ/md | đơn giá ;3.800.000 đ/md | |||
13 | Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lít | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | ||
Đơn giá: 2,750,000 đ/cái | Đơn giá: 4,150,000 đ/cái | Đơn giá: 4,150,000 đ/cái | ||||
14 | Máy bơm nước | Panasonic – 125W | Panasonic – 200W | Panasonic – 200W | ||
Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | ||||
IX | HẠNG MỤC KHÁC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | ||
1 | Thạch cao | Khung và tấm bora | Khung và tấm Vĩnh Tường | Khung và tấm Vĩnh Tường | ||
Đơn giá: 125,000 đ/m2 | Đơn giá: 155,000 đ/m2 | Đơn giá: 155,000 đ/m2 | ||||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời + tấm lợp kính cường lực dày 8mm | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm | ||
Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,050,000 đ/m2 | ||||
3 | Ống đồng máy lạnh âm tường + ống thoát nước dành cho máy lạnh | chưa bao gồm | bao gồm | bao gồm | ||
4 | Ống nước nóng năng lượng mặt trời | chưa bao gồm | bao gồm | bao gồm | ||
5 | hoàn công | xuất hóa đơn | xuất hóa đơn | bao gồm |
Thông thường bảng kê nguyên vật liệu xây nhà được chia làm 2 phần, đó là: vật liệu xây dựng phần thô(phần cơ bản) và vật liệu xây dựng phần hoàn thiện
Vật liệu xây nhà phần thô
Phần thô: hay còn gọi là khung xương của ngôi nhà(gồm phần móng, hệ thống kết cấu chịu lực, mái bê tông, cầu thang, hệ thống tường bao che, ngăn chia). Phần này là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng của công trình, để đảm bảo thì không được cắt xén vật liệu và chọn vật liệu kém chất lượng.
Chi phí cho vật liệu phần thô thường thấp, tùy vào vị trí, quy mô và cách thiết kế mà chỉ dao động trong khoảng 3tr2 – 3tr7 vnđ/m2, mức giá này sẽ không chênh lệch quá nhiều.
Vật liệu xây nhà phần hoàn thiện
Phần hoàn thiện: bao gồm đèn, cửa, cổng, sơn, gạch lát sàn, ốp tường, lan can, công tắc điện, vòi nước, tủ…và rất nhiều vật liệu khác.
Phần hoàn thiện sẽ ảnh hưởng rất lớn đến tính thẩm mỹ của ngôi nhà, bởi vậy trong quá trình thi công phần hoàn thiện thường được xem xét một cách kỹ lưỡng, tỉ mỉ từng chi tiết một nhằm mang lại cho bạn một ngôi nhà, một không gian sống thật sang trọng và thoải mái nhất có thể.
Tuy nhiên, cũng tùy vào kinh phí của từng gia đình để lựa chọn vật liệu xây dựng phần hoàn thiện cho phù hợp. Với những gia đình khá giả thì có thể lựa chọn những vật liệu đắt tiền để làm cho ngôi nhà có đầy đủ tiện và công năng.
Còn với những gia đình điều kiện kinh phí còn kém, thì chỉ nên chọn vât liệu hoàn thiện giá rẻ những cũng đầy đủ cho ngôi nhà như của, cổng, gạch lát nền…để khiến cho căn nhà có sự đơn giản mà vẫn thoải mái.
Khác với vật liệu phần thô, phần hoàn thiện có mức giá chênh lệch rất nhiều, dao động trong khoảng 3tr – 7tr vnđ/m2.
Nên dùng vật liệu xây nhà sao cho hiệu quả
Để tiết kiệm chi phí xây dựng một cách hiệu quả, lên bảng thông số vật liệu xây dựng chính xác nhất và đảm bảo ngôi nhà của bạn được hoàn thiện trong trạng thái tốt nhất, đẹp nhất và có tính thẩm mỹ cao thì bạn nên tìm đến công ty xây dựng và đơn vị thi công uy tín
Lý do là bởi:
-Những công ty xây dựng, đơn vị thi công uy tín luôn cam kết cho bạn về vật liệu sử dụng với hợp đồng cụ thể.
-Bạn sẽ không phải đau đầu lo lắng về vấn đề chi phí cho vật liệu phần thô như gạch, xi măng, cát. Chính nhà thầu xây dựng của công ty sẽ cung cấp cho bạn trong quá trình ngôi nhà được thi công.
-Với các công ty xây dựng, việc tìm ra mẫu mã vật liệu phần hoàn thiện đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn là vấn đề rất dễ dàng.
Trên đây là những thông tin về bảng kê nguyên vật liệu xây nhà mà bạn có thể xem qua và tìm hiểu, đặc biệt là những gia đình mới xây nhà lần đầu tiên và chưa có kinh nghiệm.
Tuy nhiên tất cả dữ liệu trong bảng kê chỉ mang tính chất tham khảo và mang tính chất tương đối. Để thông tin được chính xác bạn nên áp dụng bảng kê này vào với thực tế từng trường hợp.
Bạn muốn tìm hiểu thông tin khác liên quan đến nhà đất, nội thất có thể truy cập địa chỉ
Liên hệ:
Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Cơ Khí Phú Nguyễn
Địa chỉ : 416 Nguyễn Kiệm, P3, Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
VPĐD : 11A Hồng Hà, P2, Tân Bình, Hồ Chí Minh
Hotline : ( 028) 6679 7433 – DĐ: 0988334641 : 0942030008
Email : Phunguyenxd2@gmail.com – MST : 0313333952
STK :6440201018059 NN Nông Nghiệp