Bảng nguyên vật liệu xây nhà

Nha Lo Goc

Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà mới nhất

Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà chi tiết và chuẩn xác luôn là sự quan tâm của hầu hết các gia đình đang chuẩn bị xây dựng mái ấm cho tổ ấm của mình. Vậy bài viết này sẽ đưa ra cho bạn bảng kê nguyên liệu xây nhà chi tiết nhất!

Hãy cùng Công Ty Xây Dựng Phú Nguyễn chia sẻ với các bạn những kiến thức về vật liệu xây nhà mới nhất 2019

Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà là gì ?

Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà là một trong những thành phần cần thiết trong quá tình lập kế hoạch, giúp bạn chuẩn bị ngân sách và tìm kiếm nguồn vật tư phù hợp cho ngôi nhà mà bạn mong muốn, hạn chế phát sinh không mong muốn trong quá trình thi công cho ngôi nhà của bạn. 

Đặc biệt bảng kê rất cần thiết đối với những gia đình làm nhà lần đầu và chưa từng có kinh nghiệm xây nhà.

Ngoài ra Công ty chúng tôi còn có các cung cấp các gói dịch vụ xây nhà trọn gọi tại TPHCM

Tại sao lại cần tìm hiểu về bảhttps://xaydungphunguyen.com/dich-vu-xay-nha-tron-goi-hcmng kê nguyên liệu xây nhà ?

Có rất nhiều người thắc mắc: tại sao không để mọi việc cho đội thi công xử lý, bản thân các gia chủ chỉ cần đứng từ xa quan sát tiến độ cũng như những tiêu chuẩn đã có trong bản vẽ. 

Bạn không biết rằn bảng kê nguyên vật liệu xây nhà sẽ rất hữu ích cho bạn trong việc xây nhà, đặc biệt là việc tính toán mức chi phí cần thiết cho số nguyên vật liệu mà bạn bỏ ra để hoàn thiện căn nhà đó.

Bởi lẽ để xây dựng một ngôi nhà thì bạn cần chuẩn bị rất nhiều thứ ví dụ như chi phí cho nguyên vật liệu cần thiết, ngoài ra bạn còn phải tìm kiếm nhà thầu xây dựng uy tín, lựa chọn hình thức xây nhà (vật tư và nhân công), cũng như các kiến thức cơ bản cần biết để có thể kiếm soát quá trình thi công ngôi nhà.

Đối với một số ngôi nhà lớn hay biệt thự, thời gian thi công cần được diễn ra đúng theo kế hoạch, việc bạn nắm rõ được bảng kê nguyên vật liệu xây nhà có thể giúp bạn chuẩn bị một cách tốt nhất trong quá trình thi công không bị thừa hay thiết các nguyên vật liệu, gây ản hưởng tới tiến độ của việc thi công.

Bảng kê nguyên vật liệu xây nhà chi tiết

BẢNG VẬT TƯ XÂY NHÀ PHẦN THÔ VÀ TRỌN GÓI

STTHẠNG MỤCĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ                           ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT                              ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP
4.300.000 đ/m24.700.000 đ/m25.300.000 đ/m2
IPHẦN XÂY DỰNG PHẦN THÔSử dụng vật tư thô và thiết kế cho phần thô giống nhau cho các gói thi công (Khá, Tốt, Cao Cấp)
1SắtVIỆT – NHẬT hoặc POMINA
2Xi măngHÀ TIÊN đa dụng cho công tác bê tông
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô
3GạchTUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …)
4Đá 
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng
5Cát VÀNGHỒNG NGỰ (hoặc tương đương)
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông
– Cát mi xây tô
6Bê tông– Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không)
– Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau:
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá
7TônTôn lạnh dày 5 dem
8Xà gồThép không gỉ 40mm x 80mm dày 1,2mm
9Chống thấm sàn WC, mái, ban côngSIKA LATEX
11Ống nướcPVC BÌNH MINH
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau:
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D114
  Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D34
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị)
12Dây điệnCADIVI
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV.
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 6,0;
13Ống luốn dây điện đi âm tườngỐng ruột gà hiệu NANO chống cháy
15Dây ADSL, điện thoại, truyền hìnhVIỆT NAM
16Thiết bị phục vụ công tác thi côngDàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công ….
 
IIPHẦN GẠCH ỐP – LÁTVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Gạch bóng kính 600 x 600 2 da toàn phần lát nềnCatalantAmericantTaicera
Đơn giá: 150,000 đ/m2Đơn giá: 220,000 đ/m2Đơn giá:280,000 đ/m2
2Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau.TASA ,Ý MỸ,HOÀNG GIABạch MãPrimer
Đơn giá: 135,000 đ/m2Đơn giá:165,000 đ/m2Đơn giá:190,000 đ/m2
3Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WCAmerican, CatalantĐồng Tâm, Hoàn MỹHoàn Mỹ
Đơn giá: 110,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 190,000 đ/m2
4Gạch Ceramic ốp cho tường WCHoàn Mỹ 300 x 450American, Catalant 300 x 600Taicera,Catalant 300 x 600
Đơn giá: 100,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 180,000 đ/m2
5Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp)American, Ý MỹAmerican, Bạch MãAmerican, Bạch Mã
Đơn giá: 18,000 đ/viênĐơn giá: 22,000 đ/viênĐơn giá: 29,000 đ/viên
6Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6mCatalantAmerican, CatalantTaicera, Catalant
110,000 đ/m2Đơn giá: 165,000 đ/m2Đơn giá: 220,000 đ/m2
7Keo chà ronĐơn giá: 15,000 đ/kgĐơn giá: 15,000 đ/kgĐơn giá: 15,000 đ/kg
8Gạch ốp trang trí trên tườnggạch 30×40 giá 90.000đ/m2gạch men 30×60 :Đơn giá: 120,000 đ/m2Đơn giá: 170,000 đ/m2
ốp phòng khách cao 1.2m
 
IIIPHẦN SƠN NƯỚCVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ.Sơn Joutun ngoài nhà A919Sơn Spec ngoài nhà (ALL EXTERIO)Sơn Dulux ngoài nhà
Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lítĐơn giá: 550.000 đ/thùng 5lítĐơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít
2Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủSơn Maxillite ICI trong nhà A901Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIORSơn Dulux trong nhà A991
Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lítĐơn giá: 860.200 đ/thùng 18lítĐơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít
3Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám…Bột Việt Mỹ trong nhàBột Expo trong nhàBột Joton trong nhà
Đơn giá: 100.000đ/baoĐơn giá: 148.000đ/baoĐơn giá: 185.000đ/bao
Bột Việt Mỹ ngoài nhàBột Expo ngoài nhàBột Joton ngoài nhà
Đơn giá: 135.000đ/baoĐơn giá: 189.000đ/baoĐơn giá: 240.000đ/bao
4Sơn gai, sơn gấm trang tríChưa bao gồmChưa bao gồmbao gồm
5Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệSơn dầu Bạch TuyếtSơn dầu Bạch TuyếtSơn dầu Bạch Tuyết
 
IVPHẦN CỬA ĐI- CỬA SỔVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Cửa đi các phòng ngủCửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóaCửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8lyCửa gỗ căm xe sơn màu NC chia 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2Đơn giá: 1,650,000 đ/m2Đơn giá: 3,385,000 đ/bộ
2Cửa đi WCCửa đi các WC bằng nhôm 700, kính  5 ly , sơn giả gỗ, đã bao gồm khóaCửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóaCửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly
Đơn giá: 800,000 đ/bộĐơn giá: 1.6500,000 đ/bộĐơn giá: 1,650,000 đ/m2
3Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)Bằng nhôm TungShin hệ 700, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gổ, đã bao gồm khóa.Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly( thanh SHIDE – SPARLEE)Xinfa kính cường lực 8mm
Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá:1,650,000 đ/m2Đơn giá:1.900,000 đ/m2
4 Cửa cuốn nhômchưa bao gồmchưa bao gồmbao gồm đơn giá :1.100.000 đ/m2
4Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…)Đã bao gồm bên trênBằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8lyXinfa kính cường lực 8mm
Đơn giá: 1,450,000 đ/m2Đơn giá: 1,450,000 đ/m2
5Khung sắt bảo vệ ô cửa sổBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầuBằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầuBằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu
Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 450,000 đ/m2
 
VLAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀNVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Lan can cầu thangBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm.
Đơn giá: 550,000 đ/mĐơn giá: 1,2500,000 đ/mĐơn giá: 1,250,000 đ/m
2Lan can mặt tiềnBằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mmBằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inoxBằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox
Đơn giá: 550,000 đ/mĐơn giá: 1,250,000 đ/m2Đơn giá: 1,250,000 đ/m2
VIPHẦN ĐÁ GRANITEVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Đá Granit cầu thang, len cầu thangĐá Trắng suối lâuĐá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 490,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
2Đá Granit mặt dựng cầu thangĐá Trắng suối lâuĐá Trắng nha sỹTrắng Mable
Đơn giá: 450,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
3Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính)ốp gạch men đơn giá 110.00 đ/m2Đá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
4Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếpĐá Trắng suối lâuĐá xanh đen CampuchiaĐen Kim Sa trung
Đơn giá: 490,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,100,000đ/m2
 
VIIPHẦN THIẾT BỊ ĐIỆNVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầngSino – loại 4 đườngSino – loại 4 đườngSino – loại 4 đường
2MCBSinoPanasonicPanasonic
3Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắmSinoPanasonicPanasonic
4Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cápSino – mỗi phòng 1 cáiPanasonic – mỗi phòng 1 cáiPanasonic – mỗi phòng 1 cái
5Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng)Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cáiHufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cáiMPE (Minh Phương) – Đơn giá: 120, 000 đ/cái
6Đèn vệ sinhĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cáiĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cáiĐèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái
Đơn giá : 120,000 đ/cáiĐơn giá : 120,000 đ/cáiĐơn giá : 120,000 đ/cái
7Đèn trang trí tường cầu thangHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫuHufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu
Đơn giá: 120,000 đ/cáiĐơn giá: 260,000 đ/cáiĐơn giá: 600,000 đ/cái
8Đèn thắp sáng hành lang, ban côngHufa – Mỗi tầng 4 cáiHufa – Mỗi tầng 4 cáiHufa – Mỗi tầng 4 cái
Đơn giá: 170,000 đ/cáiĐơn giá: 170,000 đ/cáiĐơn giá: 350,000 đ/cái
9Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờĐèn HQ 1,2 m lắp 1 bóngĐèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóngĐèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng
Đơn giá: 150,000đ/cáiĐơn giá: 250,000đ/cáiĐơn giá: 250,000đ/cái
 
VIIIPHẦN THIẾT BỊ VỆ SINHVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Bàn cầu (1 WC 1 cái)Inax – C333VT (màu trắng)Inax – C838VNToTo – CS818DT3
Đơn giá: 1,950,000 đ/cáiĐơn giá: 3,060,000 đ/cáiĐơn giá: 4,584,000 đ/cái
2Vòi xịt WC (1 WC 1 cái)Inax – CFV 102MInax – CFV105MPToTo – THX20MCRB
Đơn giá: 70,000 đ/cáiĐơn giá: 150,000 đ/m2Đơn giá: 250,000 đ/cái
3Lavabo + Bộ xảInax – L285V+L288VDInax – L298 + L298VCToTo – LPT947C
Đơn giá:400,000 đ/cáiĐơn giá: 1,940,000 đ/cáiĐơn giá: 2,216,000 đ/cái
4Vòi lavaboViglacera – VSD 104Inax – LFV 1102S -1Inax–LFV902S
Đơn giá: 200,000 đ/cáiĐơn giá: 995,000 đ/cáiĐơn giá: 1,300,000 đ/cái
5Vòi sen WCViglacera – VG514BFV 903S – 2CInax – 2BFV5003S5C
Đơn giá: 300,000 đ/bộĐơn giá: 1,755,000 đ/bộĐơn giá: 4,632,000 đ/bộ
6Vòi sân thượng, ban công, sânViglacera – VSD110Viglacera – VSD110Inax – LF7R13
Đơn giá: 90,000 đ/cáiĐơn giá: 150,000 đ/bộĐơn giá: 150,000 đ/bộ
7Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …)ViglaceraViglacera – PKVS 02Viglacera – PKVS 02
Đơn giá: 350,000 đ/bộĐơn giá: 950,000 đ/bộĐơn giá: 1,050,000 đ/bộ
8Phiễu thu sànInox – Đơn giá: 60,000 đ/cáiInox – Đơn giá:150,000 đ/cáiInox – Đơn giá:150,000 đ/cái
9Cầu chắn rácInox – Đơn giá: 60,000 đ/cáiInox – Đơn giá: 150,000 đ/cáiInox – Đơn giá: 150,000 đ/cái
10Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnhĐại thành – RA13Đại thànhĐại thành
Đơn giá: 750,000 đ/cáiĐơn giá: 900,000 đ/cáiĐơn giá: 900,000 đ/cái
11Vòi rửa chénViglacera VG 704luxta – L3207Inax – SFV302S Đơn giá: 1,750,000 đ/cái
Đơn giá: 450,000 đ/cáiĐơn giá: 1,060,000 đ/cái
Tủ bếp trên,tủ bếp dưới dài 3.5 mnhôm kính trắnggỗ  hdfcăm xe
12đơn giá :1.200.000 mdaiđơn giá ;1.450.000 đ/mdđơn giá ;3.800.000 đ/md
13Bồn nước inoxĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lítĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lítĐại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít
Đơn giá: 2,750,000 đ/cáiĐơn giá: 4,150,000 đ/cáiĐơn giá: 4,150,000 đ/cái
14Máy bơm nướcPanasonic – 125WPanasonic – 200WPanasonic – 200W
Đơn giá: 1,000,000 đ/cáiĐơn giá: 1,000,000 đ/cáiĐơn giá: 1,000,000 đ/cái
IXHẠNG MỤC KHÁCVẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNGVẬT TƯ LOẠI KHÁVẬT TƯ LOẠI TỐT
1Thạch caoKhung và tấm boraKhung và tấm Vĩnh TườngKhung và tấm Vĩnh Tường
Đơn giá: 125,000 đ/m2Đơn giá: 155,000 đ/m2Đơn giá: 155,000 đ/m2
2Khung sắt bảo vệ giếng trời + tấm lợp kính cường lực dày 8mmSắt hộp 20x20x1mmSắt hộp 20x20x1mmSắt hộp 20x20x1mm
Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 800,000 đ/m2Đơn giá: 1,050,000 đ/m2
3Ống đồng máy lạnh âm tường + ống thoát nước dành cho máy lạnhchưa bao gồmbao gồmbao gồm
4Ống nước nóng năng lượng mặt trờichưa bao gồm bao gồmbao gồm
5hoàn côngxuất hóa đơnxuất hóa đơnbao gồm

 

Thông thường bảng kê nguyên vật liệu xây nhà được chia làm 2 phần, đó là: vật liệu xây dựng phần thô(phần cơ bản) và vật liệu xây dựng phần hoàn thiện

Vật liệu xây nhà phần thô

Phần thô: hay còn gọi là khung xương của ngôi nhà(gồm phần móng, hệ thống kết cấu chịu lực, mái bê tông, cầu thang, hệ thống tường bao che, ngăn chia). Phần này là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng của công trình, để đảm bảo thì không được cắt xén vật liệu và chọn vật liệu kém chất lượng.

Chi phí cho vật liệu phần thô thường thấp, tùy vào vị trí, quy mô và cách thiết kế mà chỉ dao động trong khoảng 3tr2 – 3tr7 vnđ/m2, mức giá này sẽ không chênh lệch quá nhiều. 

Vật liệu xây nhà phần hoàn thiện

Phần hoàn thiện: bao gồm đèn, cửa, cổng, sơn, gạch lát sàn, ốp tường, lan can, công tắc điện, vòi nước, tủ…và rất nhiều vật liệu khác.

Phần hoàn thiện sẽ ảnh hưởng rất lớn đến tính thẩm mỹ của ngôi nhà, bởi vậy trong quá trình thi công phần hoàn thiện thường được xem xét một cách kỹ lưỡng, tỉ mỉ từng chi tiết một nhằm mang lại cho bạn một ngôi nhà, một không gian sống thật sang trọng và thoải mái nhất có thể.

Tuy nhiên, cũng tùy vào kinh phí của từng gia đình để lựa chọn vật liệu xây dựng phần hoàn thiện cho phù hợp. Với những gia đình khá giả thì có thể lựa chọn những vật liệu đắt tiền để làm cho ngôi nhà có đầy đủ tiện và công năng. 

Còn với những gia đình điều kiện kinh phí còn kém, thì chỉ nên chọn vât liệu hoàn thiện giá rẻ những cũng đầy đủ cho ngôi nhà như của, cổng, gạch lát nền…để khiến cho căn nhà có sự đơn giản mà vẫn thoải mái.

Khác với vật liệu phần thô, phần hoàn thiện có mức giá chênh lệch rất nhiều, dao động trong khoảng 3tr – 7tr vnđ/m2.

Nên dùng vật liệu xây nhà sao cho hiệu quả

Để tiết kiệm chi phí xây dựng một cách hiệu quả, lên bảng thông số vật liệu xây dựng chính xác nhất và đảm bảo ngôi nhà của bạn được hoàn thiện trong trạng thái tốt nhất, đẹp nhất và có tính thẩm mỹ cao thì bạn nên tìm đến công ty xây dựng và đơn vị thi công uy tín

Lý do là bởi:

-Những công ty xây dựng, đơn vị thi công uy tín luôn cam kết cho bạn về vật liệu sử dụng với hợp đồng cụ thể.

-Bạn sẽ không phải đau đầu lo lắng về vấn đề chi phí cho vật liệu phần thô như gạch, xi măng, cát. Chính nhà thầu xây dựng của công ty sẽ cung cấp cho bạn trong quá trình ngôi nhà được thi công.

-Với các công ty xây dựng, việc tìm ra mẫu mã vật liệu phần hoàn thiện đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn là vấn đề rất dễ dàng.

Trên đây là những thông tin về bảng kê nguyên vật liệu xây nhà mà bạn có thể xem qua và tìm hiểu, đặc biệt là những gia đình mới xây nhà lần đầu tiên và chưa có kinh nghiệm. 

Tuy nhiên tất cả dữ liệu trong bảng kê chỉ mang tính chất tham khảo và mang tính chất tương đối. Để thông tin được chính xác bạn nên áp dụng bảng kê này vào với thực tế từng trường hợp.

Bạn muốn tìm hiểu thông tin khác liên quan đến nhà đất, nội thất có thể truy cập địa chỉ 

Liên hệ:

Công ty TNHH Xây Dựng Thương Mại Cơ Khí Phú Nguyễn 

Địa chỉ : 416 Nguyễn Kiệm, P3, Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

VPĐD : 11A Hồng Hà, P2, Tân Bình, Hồ Chí Minh

Hotline :  ( 028) 6679 7433 – DĐ: 0988334641 : 0942030008

Email : Phunguyenxd2@gmail.com – MST : 0313333952

STK :6440201018059 NN Nông Nghiệp

0/5 (0 Reviews)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0988334641