Bảng vật tư xây nhà trọn gói giá rẻ 2025
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI KHÁ | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI TỐT | ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI VỚI VẬT TƯ HOÀN THIỆN LOẠI CAO CẤP | |
4.300.000 đ/m2 | 4.700.000 đ/m2 | 5.200.000 đ/m2 | |||
I | PHẦN XÂY DỰNG PHẦN THÔ | Sử dụng vật tư thô và thiết kế cho phần thô giống nhau cho các gói thi công (Khá, Tốt, Cao Cấp) | |||
1 | Sắt | VIỆT – NHẬT hoặc POMINA | |||
2 | Xi măng | HÀ TIÊN đa dụng cho công tác bê tông | |||
HÀ TIÊN xây tô cho công tác xây tô | |||||
3 | Gạch | TUYNEL NHÀ MÁY TẠI TÂN UYÊN, BÌNH DƯƠNG (Thương hiệu Đồng Tâm, Tám Quỳnh, Phước Thành, Quốc Toàn, Thành Tâm …) | |||
4 | Đá | ||||
– Đá 10mm x 20mm cho công tác bê tông | |||||
– Đá 40mm x 60mm cho công tác lăm le móng | |||||
5 | Cát VÀNG | HỒNG NGỰ (hoặc tương đương) | |||
– Cát rửa hạt lớn đổ bê tông | |||||
– Cát mi xây tô | |||||
6 | Bê tông | – Bê tông trộn bằng máy tại công trình hoặc bê tông tươi thương phẩm (Tùy theo khối lượng mỗi lần đổ nhiều hay ít và điều kiện thi công cho phép hay không) | |||
– Mác bê tông theo thiết kế đo lường bằng thùng sơn 18 lít, cụ thể như sau: | |||||
+ Mác 250 với tỉ lệ: 01 xi, 04 cát, 06 đá | |||||
+ Mác 200 vói tỉ lệ: 01 xi, 05 cát, 07 đá | |||||
7 | Tôn | Tôn lạnh dày 5 dem | |||
8 | Xà gồ | Thép không gỉ 40mm x 80mm dày 1,2mm | |||
9 | Chống thấm sàn WC, mái, ban công | SIKA LATEX | |||
11 | Ống nước | PVC BÌNH MINH | |||
– Đường kính ống theo bản vẽ thiết kế của từng công trình cụ thể, tuy nhiên với nhà phố thông thường sẽ sử dụng như sau: | |||||
– Ống thoát cầu: ống nằm ngang D114, ống đứng D90 | |||||
– Ống thoát nước sàn mái – ban công – sân thượng sàn WC dùng ống D114 | |||||
– Ống thoát nước chính từ hầm tự hoại ra ngoài D114 | |||||
Ống cấp nước lên D27, ống cấp nước xuống D34 | |||||
– Ống cấp rẻ nhánh thiết bị (tùy thiết bị) | |||||
12 | Dây điện | CADIVI | |||
– Sử dụng cáp điện 7 lõi ruột đồng Mã CV. | |||||
– Tiết diện dây đối với nhà phố thông thường: Dây thắp sáng 1,5; dây ổ cắm 2,5; dây trục chính 4,0; dây nguồn 8,0; | |||||
13 | Ống luốn dây điện đi âm tường | Ống ruột gà hiệu NANO chống cháy | |||
15 | Dây ADSL, điện thoại, truyền hình | VIỆT NAM | |||
16 | Thiết bị phục vụ công tác thi công | Dàn giáo – coppha sắt, máy trộn bê tông, máy gia công sắt thép, cây chống các loại và các thiết bị khác phụ vụ thi công …. | |||
II | PHẦN GẠCH ỐP – LÁT | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Gạch bóng kính 600 x 600 2 da toàn phần lát nền | Catalant | Americant | Taicera | |
Đơn giá: 150,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | Đơn giá:280,000 đ/m2 | |||
2 | Gạch Ceramic 400 x 400 chống trượt lát nền sàn thượng, nền sân trước, nền sân sau. | TASA ,Ý MỸ,HOÀNG GIA | Bạch Mã | Primer | |
Đơn giá: 135,000 đ/m2 | Đơn giá:165,000 đ/m2 | Đơn giá:190,000 đ/m2 | |||
3 | Gạch Ceramic 300 x 300 chống trượt lát nền WC | American, Catalant | Đồng Tâm, Hoàn Mỹ | Hoàn Mỹ | |
Đơn giá: 110,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 190,000 đ/m2 | |||
4 | Gạch Ceramic ốp cho tường WC | Hoàn Mỹ 300 x 450 | American, Catalant 300 x 600 | Taicera,Catalant 300 x 600 | |
Đơn giá: 100,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 180,000 đ/m2 | |||
5 | Len gạch tường WC (1 hàng len, kích thước gạch tương tự với gạch ốp) | American, Ý Mỹ | American, Bạch Mã | American, Bạch Mã | |
Đơn giá: 18,000 đ/viên | Đơn giá: 22,000 đ/viên | Đơn giá: 29,000 đ/viên | |||
6 | Gạch ốp tường ngay trên mặt kệ bếp cao 0.6m | Catalant | American, Catalant | Taicera, Catalant | |
110,000 đ/m2 | Đơn giá: 165,000 đ/m2 | Đơn giá: 220,000 đ/m2 | |||
7 | Keo chà ron | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | Đơn giá: 15,000 đ/kg | |
8 | Gạch ốp trang trí trên tường | gạch 30×40 giá 90.000đ/m2 | gạch men 30×60 :Đơn giá: 120,000 đ/m2 | Đơn giá: 170,000 đ/m2 | |
ốp phòng khách cao 1.2m | |||||
III | PHẦN SƠN NƯỚC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Sơn nước ngoài nhà gồm 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. | Sơn Joutun ngoài nhà A919 | Sơn Spec ngoài nhà (ALL EXTERIO) | Sơn Dulux ngoài nhà | |
Đơn giá: 960.000 đ/thùng 18 lít | Đơn giá: 550.000 đ/thùng 5lít | Đơn giá: 870.000 đ/thùng 5lít | |||
2 | Sơn nước trong nhà gồm 2 lớp sơn phủ | Sơn Maxillite ICI trong nhà A901 | Sơn Spec (Nippon) trong nhà INTERIOR | Sơn Dulux trong nhà A991 | |
Đơn giá: 760.000 đ/thùng 18 lít | Đơn giá: 860.200 đ/thùng 18lít | Đơn giá: 1.210.000 đ/thùng 18lít | |||
3 | Bột trét ngoài trời, trong nhà, phụ kiện: rulo, cọ, giấy nhám… | Bột Việt Mỹ trong nhà | Bột Expo trong nhà | Bột Joton trong nhà | |
Đơn giá: 100.000đ/bao | Đơn giá: 148.000đ/bao | Đơn giá: 185.000đ/bao | |||
Bột Việt Mỹ ngoài nhà | Bột Expo ngoài nhà | Bột Joton ngoài nhà | |||
Đơn giá: 135.000đ/bao | Đơn giá: 189.000đ/bao | Đơn giá: 240.000đ/bao | |||
4 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Chưa bao gồm | Chưa bao gồm | bao gồm | |
5 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | Sơn dầu Bạch Tuyết | |
IV | PHẦN CỬA ĐI- CỬA SỔ | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Cửa đi các phòng ngủ bằng nhôm TungShin hệ 1000, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly | Cửa gỗ căm xe sơn màu NC chia 2 ô hoặc 4 ô dày 43mm, khung bao 50x100mm, nẹp dày 45mm, bao gồm khóa | |
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | Đơn giá: 3,385,000 đ/bộ | |||
2 | Cửa đi WC | Cửa đi các WC bằng nhôm 700, kính 5 ly , sơn giả gỗ, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa Y@DOOR hoặc Nam Huy bản lề Inox, khung dày 10cm, đã bao gồm khóa | Cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly | |
Đơn giá: 800,000 đ/bộ | Đơn giá: 1.6500,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,650,000 đ/m2 | |||
3 | Cửa đi, cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Bằng nhôm TungShin hệ 700, kính suốt 8ly cường lực, sơn giả gổ, đã bao gồm khóa. | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5-2.0mm, kính cường lực 8ly( thanh SHIDE – SPARLEE) | Xinfa kính cường lực 8mm | |
Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá:1,650,000 đ/m2 | Đơn giá:1.900,000 đ/m2 | |||
4 | Cửa cuốn nhôm | chưa bao gồm | chưa bao gồm | bao gồm đơn giá :1.100.000 đ/m2 | |
4 | Cửa sổ ngoài trời (Mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Đã bao gồm bên trên | Bằng cửa nhựa lõi thép mạ kẽm dày 1.5 – 2.0mm, kính suốt cường lực 8ly | Xinfa kính cường lực 8mm | |
Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,450,000 đ/m2 | ||||
5 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | Bằng sắt hộp 20x20x1.0 mm sơn dầu | |
Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 450,000 đ/m2 | |||
V | LAN CAN CẦU THANG, MẶT TIỀN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Lan can cầu thang | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn cầu thang bằng gỗ căm xe đường kính = 60mm. | |
Đơn giá: 550,000 đ/m | Đơn giá: 1,2500,000 đ/m | Đơn giá: 1,250,000 đ/m | |||
2 | Lan can mặt tiền | Bằng sắt hộp 14 x 14 x 1.0 mm, tay vịn 40x80x1,0 mm | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | Bằng kính cường lực dày 10mm, tay vịn inox | |
Đơn giá: 550,000 đ/m | Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,250,000 đ/m2 | |||
VI | PHẦN ĐÁ GRANITE | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Đá Granit cầu thang, len cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |
Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||
2 | Đá Granit mặt dựng cầu thang | Đá Trắng suối lâu | Đá Trắng nha sỹ | Trắng Mable | |
Đơn giá: 450,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||
3 | Đá Granit cánh gà tường mặt tiền trệt (ngay cửa ra vào chính) | ốp gạch men đơn giá 110.00 đ/m2 | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |
Đơn giá: 1,000,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | ||||
4 | Đá Granit bậc tam cấp, mặt bếp | Đá Trắng suối lâu | Đá xanh đen Campuchia | Đen Kim Sa trung | |
Đơn giá: 490,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,100,000đ/m2 | |||
VII | PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện tầng | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | Sino – loại 4 đường | |
2 | MCB | Sino | Panasonic | Panasonic | |
3 | Mỗi phòng 2 công tắc, 4 ổ cắm | Sino | Panasonic | Panasonic | |
4 | Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino – mỗi phòng 1 cái | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | Panasonic – mỗi phòng 1 cái | |
5 | Đèn thắp sáng trong phòng (6 bóng đèn lon trang trí cho một phòng) | Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cái | Hufa – Đơn giá: 80, 000 đ/cái | MPE (Minh Phương) – Đơn giá: 120, 000 đ/cái | |
6 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | Đèn mâm ốp trần Hufa mỗi phòng một cái | |
Đơn giá : 120,000 đ/cái | Đơn giá : 120,000 đ/cái | Đơn giá : 120,000 đ/cái | |||
7 | Đèn trang trí tường cầu thang | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | Hufa – Mỗi tầng 1 cái – CĐT chọn mẫu | |
Đơn giá: 120,000 đ/cái | Đơn giá: 260,000 đ/cái | Đơn giá: 600,000 đ/cái | |||
8 | Đèn thắp sáng hành lang, ban công | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | Hufa – Mỗi tầng 4 cái | |
Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đơn giá: 170,000 đ/cái | Đơn giá: 350,000 đ/cái | |||
9 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, ban công, phòng giặt, phòng thờ | Đèn HQ 1,2 m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng | Đèn HQ Nano 1,2 m lắp 1 bóng | |
Đơn giá: 150,000đ/cái | Đơn giá: 250,000đ/cái | Đơn giá: 250,000đ/cái | |||
VIII | PHẦN THIẾT BỊ VỆ SINH | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Bàn cầu (1 WC 1 cái) | Inax – C333VT (màu trắng) | Inax – C838VN | ToTo – CS818DT3 | |
Đơn giá: 1,950,000 đ/cái | Đơn giá: 3,060,000 đ/cái | Đơn giá: 4,584,000 đ/cái | |||
2 | Vòi xịt WC (1 WC 1 cái) | Inax – CFV 102M | Inax – CFV105MP | ToTo – THX20MCRB | |
Đơn giá: 70,000 đ/cái | Đơn giá: 150,000 đ/m2 | Đơn giá: 250,000 đ/cái | |||
3 | Lavabo + Bộ xả | Inax – L285V+L288VD | Inax – L298 + L298VC | ToTo – LPT947C | |
Đơn giá:400,000 đ/cái | Đơn giá: 1,940,000 đ/cái | Đơn giá: 2,216,000 đ/cái | |||
4 | Vòi lavabo | Viglacera – VSD 104 | Inax – LFV 1102S -1 | Inax–LFV902S | |
Đơn giá: 200,000 đ/cái | Đơn giá: 995,000 đ/cái | Đơn giá: 1,300,000 đ/cái | |||
5 | Vòi sen WC | Viglacera – VG514 | BFV 903S – 2C | Inax – 2BFV5003S5C | |
Đơn giá: 300,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,755,000 đ/bộ | Đơn giá: 4,632,000 đ/bộ | |||
6 | Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera – VSD110 | Viglacera – VSD110 | Inax – LF7R13 | |
Đơn giá: 90,000 đ/cái | Đơn giá: 150,000 đ/bộ | Đơn giá: 150,000 đ/bộ | |||
7 | Các phụ kiện trong WC (Gương soi, móc treo đồ, kệ xà phòng …) | Viglacera | Viglacera – PKVS 02 | Viglacera – PKVS 02 | |
Đơn giá: 350,000 đ/bộ | Đơn giá: 950,000 đ/bộ | Đơn giá: 1,050,000 đ/bộ | |||
8 | Phiễu thu sàn | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái | Inox – Đơn giá:150,000 đ/cái | |
9 | Cầu chắn rác | Inox – Đơn giá: 60,000 đ/cái | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái | Inox – Đơn giá: 150,000 đ/cái | |
10 | Chậu rửa chén loại 2 hộc và vòi rửa chén lạnh | Đại thành – RA13 | Đại thành | Đại thành | |
Đơn giá: 750,000 đ/cái | Đơn giá: 900,000 đ/cái | Đơn giá: 900,000 đ/cái | |||
11 | Vòi rửa chén | Viglacera VG 704 | luxta – L3207 | Inax – SFV302S Đơn giá: 1,750,000 đ/cái | |
Đơn giá: 450,000 đ/cái | Đơn giá: 1,060,000 đ/cái | ||||
Tủ bếp trên,tủ bếp dưới dài 3.5 m | nhôm kính trắng | gỗ hdf | căm xe | ||
12 | đơn giá :1.200.000 mdai | đơn giá ;1.450.000 đ/md | đơn giá ;3.800.000 đ/md | ||
13 | Bồn nước inox | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1000 lít | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | Đại Thành – loại bồn ngang có dung tích 1500 lít | |
Đơn giá: 2,750,000 đ/cái | Đơn giá: 4,150,000 đ/cái | Đơn giá: 4,150,000 đ/cái | |||
14 | Máy bơm nước | Panasonic – 125W | Panasonic – 200W | Panasonic – 200W | |
Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | Đơn giá: 1,000,000 đ/cái | |||
IX | HẠNG MỤC KHÁC | VẬT TƯ LOẠI THÔNG DỤNG | VẬT TƯ LOẠI KHÁ | VẬT TƯ LOẠI TỐT | |
1 | Thạch cao | Khung và tấm bora | Khung và tấm Vĩnh Tường | Khung và tấm Vĩnh Tường | |
Đơn giá: 125,000 đ/m2 | Đơn giá: 155,000 đ/m2 | Đơn giá: 155,000 đ/m2 | |||
2 | Khung sắt bảo vệ giếng trời + tấm lợp kính cường lực dày 8mm | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm | Sắt hộp 20x20x1mm | |
Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 800,000 đ/m2 | Đơn giá: 1,050,000 đ/m2 | |||
3 | Ống đồng máy lạnh âm tường + ống thoát nước dành cho máy lạnh | chưa bao gồm | bao gồm | bao gồm | |
4 | Ống nước nóng năng lượng mặt trời | chưa bao gồm | bao gồm | bao gồm | |
5 | hoàn công | xuất hóa đơn | xuất hóa đơn | bao gồm |
Đây là bảng khối lượng chính xác của tất cả các công việc, hạng mục cần phải thực hiện từ lúc khởi công cho đến lúc hoàn tất công trình.
Ví dụ: Trong công trình sẽ phải xây bao nhiêu m2 tường bằng gạch ống có độ dày 100cm, phải đổ bao nhiêu khối bê tông sàn, cột.
Bảng tổng hợp kinh phí vật tư
Bảng này liệt kê chính xác số lượng và đơn giá thị trường của tất cả các chủng loại vật tư sẽ được sử dụng. Ví dụ: Phải sử dụng bao nhiêu xi măng, sắt thép, bao nhiêu gạch và giá tiền là bao nhiêu.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ xây dựng nhà trọn gói
Các lợi ích khi sử dụng dịch vụ xây nhà trọn gói
- Đảm bảo được các yêu cầu về kỹ thuật và chất lượng xây dựng cũng như tính thẩm mỹ của ngôi nhà
- Không cần lo lắng tới vấn đề công trình bị lạm phát hoặc đội thêm giá
- Tiết kiệm được thời gian và công sức
- Tiết kiệm được chi phí phát sinh không đáng có trong xây dựng
- Ước lượng được tương đối chính xác khoảng chi phí đầu tư xây dựng nhà
- Nhận được tư vấn đầy đủ thông tin từ những nhà thầu uy tín, để có những lựa chọn vật tư phù hợp với ngân sách
- Ước lượng thời gian thi công chính xác
- Được nhà miễn phí giấy phép xây dựng nhà
- Được nhà thầu cung cấp bản vẽ thiết kế nhà miễn phí
- Không cần phải làm tự tìm hiểu và làm việc với nhiều đơn vị như: cơ quan quận huyện (xin giấy phép xây nhà), công ty thiết kế nhà (để mua bản vẽ thiết kế phù hợp với diện tích xây dựng), thầu thi công nhà, các chủ cơ sở vật tư xây dựng.
Không phải quý khách nào cũng nắm rõ chi phí nguyên vật liệu, địa chỉ bán vật tư tốt,.. khi sử dụng dịch vụ xây nhà những vấn đề này sẽ có “chuyên gia” giúp quý khách một cách tốt nhất.
Nhà thầu sẽ là người hiểu rõ nhất diện tích, vị trí, lô đất nhà bạn, từ đó thiết kế thi công nhà ở một cách phù hợp và chuẩn xác nhất, phát huy tối đa công năng và không gian sử dụng trên bản vẽ cũng như thực tế khi thi công. Điều này giúp quý khách có cái nhìn tổng thể về căn nhà của mình, giảm thiểu sự thay đổi về kiến trúc khi xây dựng
Việc lựa chọn được một nhà thầu uy tín, có kinh nghiệm, sẽ hỗ trợ bạn tính toán, hoạch định mọi thứ kỹ lưỡng. Trong khi đó nếu bạn chưa có kinh nghiệm mà không sử dụng dịch vụ này thì rất dễ gây lãng phí nhiều thứ, công trình xây dựng không đạt được kết quả như ý.
CÁN BỘ GIÁM SÁT THƯỜNG TRỰC TẠI CÔNG TRÌNH:
– Mỗi công trình CÔNG TY THIẾT KẾ XÂY PHÚ NGUYỄN CAM KẾT luôn bố trí thường trực 01 Đội trưởng thi công và 01 Giám sát kỷ thuật để quản lý công trình, cụ thể:
+ 01 Đội trưởng thi công thường xuyên có mặt tại công trường, chịu trách nhiệm trực tiếp điều hành mọi hoạt động liên quan đến việc thi công xây dựng công trình
+ 01 Giám sát kỹ thuật thường xuyên có mặt tại công trường, có nhiệm vụ làm việc với chủ nhà các vấn đề liên quan đến kỷ thuật. giám sát, lường trước, phát hiện, ngăn chặn kịp thời các sai sót về kỹ thuật – cung ứng vật tư – an toàn lao động tại công trình, giám sát hoạt động của đội trưởng thi công.
- Bố trí 01cán bộ vật tư nhằm quản lý tốt nhất về việc cung ứng vật tư cho công trường, cũng như tư vấn cho chủ đầu tư trong việc lựa chọn vật tư hoàn thiện
- Bố trí 01cán bộ phòng thiết kế để tư vấn cho chủ nhà những thắc mắc liên quan đến kỹ thuật, thẩm mỹ trong công đoạn lựa chon vật liệu hoàn thiện.
- PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH:
- Phần Móng:Tùy theo loại móng, tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công.
– Móng Cọc tính 30% diện tích (bao gồm ép cọc)
– Móng Băng tính 50% diện tích
- Phần tầng hầm:
– Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.2m so với code vỉa hè tính 150% diện tích
– Hầm có độ sâu nhỏ hơn 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích
– Hầm có độ sâu nhỏ hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 200% diện tích
- Phần nhà:
– Phần diện tích có mái che phía trên tính 100% diện tích
– Phần diện tích không có mái che tính 50% diện tích (Sân trước, sân sau, sân thượng…)
– Ô trống trong nhà -> có diện tích dưới 8m² tính như sàn bình thường -> có diện tích trên 8m² tính 70% diện tích
- Phần mái:
– Mái tôn tính 30% diện tích của mái
– Mái bê tông cốt thép tính 50% diện tích của mái
– Mái ngói vì kèo sắt tính 70% diện tích của mái
– Mái bê tông dán ngói tính 100% diện tích của mái
- BẢO HÀNH:
– Công trình sẽ được bảo hành:
+ 05 năm cho phần bê tông cốt thép chịu lực chính
+ 01 năm cho phần hoàn thiện bên ngoài (phần còn lại)